Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 姻
- 女因
- 女囗大
Hán tự
NHÂN
Nghĩa
Hôn nhân
Âm On
イン
Âm Kun
Đồng âm
人認顔因仁眼忍刃閑儿
Đồng nghĩa
婚嫁娶夫妻婿嫂
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhà trai. Tục gọi các bà con bên ngoại là nhân. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
姻
Phụ nữ sau hôn nhân thì như đi tù ( thâm )
Nơi Nương Tựa 因 cho người phụ nữ 女 sau kết hôn gọi là NHÂN 姻 (đàn trai)
(Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm)
Phụ nữ là nguyên nhân quyết định trong các cuộc hôn NHÂN
Nguyên nhân có gái là do hôn nhân
Phụ nữ là nguyên nhân dẫn tới hôn nhân
- 1)Nhà trai. Bố vợ gọi là hôn [婚], bố chồng gọi là nhân [姻]. Hai chữ này nay hay dùng lẫn lộn, nên gọi sự kết hôn là đế nhân [締姻].
- 2)Tục gọi các bà con bên ngoại là nhân. Cũng viết là [婣].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
姻族 | いんぞく | gia đình nhà bên vợ (chồng) |
婚姻 | こんいん | hôn nhân |
婚姻届 | こんいんとどけ | giấy hôn thú; Sự đăng ký kết hôn |
婚姻法 | こんいんほう | luật hôn nhân |
Ví dụ Âm Kun
姻戚 | いんせき | NHÂN THÍCH | Tương đối bởi sự kết hôn |
姻族 | いんぞく | NHÂN TỘC | Gia đình nhà bên vợ (chồng) |
婚姻 | こんいん | HÔN NHÂN | Hôn nhân |
婚姻する | こんいん | HÔN NHÂN | Kết hôn |
婚姻法 | こんいんほう | HÔN NHÂN PHÁP | Luật hôn nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 咽茵恩烟妖因姨氤嬌娃姶按姥姦姿怒要姚拏洳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN