Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 娘
- 女良
- 女丨艮
Hán tự
NƯƠNG
Nghĩa
Nàng, con gái
Âm On
ジョウ
Âm Kun
むすめ こ
Đồng âm
嬢
Đồng nghĩa
女妹姉姫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nàng. Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương [嬢]. Tiếng gọi tôn các bà. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Con gái (女) tôi là đứa trẻ ngoan (良).
Phụ nữ tốt thường nương tay với con cái
Phụ nữ tốt là cô nương
Nàng là người phụ Nữ Lương thiện
Con gái 娘 thì tốt lành (良い) , Con trai (息子) thì như hơi thở (息)
Tiểu cô nương là người con gái có lương tâm
Con gái (娘) tôi là một người phụ nữ (女) lương (良) thiện
- 1)Nàng. Con gái trẻ tuổi gọi là nương tử [娘子] hay cô nương [姑娘] cô nàng.
- 2)Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương [嬢].
- 3)Tiếng gọi tôn các bà. Như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương [娘娘]. Tục thường gọi đàn bà là đại nương [大娘].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
まま娘 | ままむすめ | con ghẻ; con gái của vợ hay chồng mình đẻ trong hôn nhân lần trước |
一人娘 | ひとりむすめ | người con gái duy nhất |
娘の夫 | むすめのおっと | chàng rể; em rể; tế tử |
娘婿 | むすめむこ | con gái nuôi |
娘心 | むすめごころ | trái tim con gái; tâm hồn người con gái |
Ví dụ Âm Kun
小娘 | こむすめ | TIỂU NƯƠNG | Cô gái |
生娘 | きむすめ | SANH NƯƠNG | Gái trinh |
まま娘 | ままむすめ | NƯƠNG | Con ghẻ |
娘さん | むすめさん | NƯƠNG | Con gái |
娘婿 | むすめむこ | NƯƠNG TẾ | Con gái nuôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 既根姫朗浪狼莨眼痕娼朖琅婁婪娃姦限恨退郎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 娘(むすめ)Con gái
- 娘心(むすめごころ)Tính cách nữ tính
- 娘婿(むすめむこ)Con rể
- 孫娘(まごむすめ)Cháu gái
- 箱入り娘(はこいりむすめ)Cô gái đã sống một cuộc sống che chở