Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 嫡
- 女啇
- 女亠丷冂古
- 女亠丷冂十口
- 女
Hán tự
ĐÍCH
Nghĩa
Vợ hợp pháp, con hợp pháp
Âm On
チャク テキ
Âm Kun
Đồng âm
的役易適駅訳射液敵疫笛弔迪
Đồng nghĩa
姑妻婦
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vợ cả, con vợ cả gọi là đích tử [嫡子]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

嫡
Tìm 1 người phụ nữa thích hợp là mục ĐÍCH hợp pháp của mỗi người đàn ông
Phụ nữ sinh ra con trong vị trí ngôi nhà cổ này là cháu đích tôn
Khi người phụ nữ có mục đích đứng cố định ở đâu đó thì không ai ngăn cản đc
Bao che mục Đích Trắng trợn
Người phụ nữ đứng cầu nguyện ở một ngôi đền cổ có mục đích riêng
- 1)Vợ cả, con vợ cả gọi là đích tử [嫡子].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
嫡出子 | ちゃくしゅつし | con do vợ cả sinh ra; con hợp pháp |
嫡嗣 | ちゃくし | đích tự; người thừa kế hợp pháp |
嫡子 | ちゃくし | đích tử; con hợp pháp |
嫡孫 | ちゃくそん | cháu đích tôn |
嫡流 | ちゃくりゅう | dòng con trưởng; dòng trưởng |
Ví dụ Âm Kun
嫡嗣 | ちゃくし | ĐÍCH TỰ | Đích tự |
嫡子 | ちゃくし | ĐÍCH TỬ | Đích tử |
嫡孫 | ちゃくそん | ĐÍCH TÔN | Cháu đích tôn |
嫡男 | ちゃくなん | ĐÍCH NAM | Con trai trưởng |
廃嫡 | はいちゃく | PHẾ ĐÍCH | Sự tước quyền thừa kế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 敵摘滴適謫鏑商磅蹄噺嬖啻啼喃嵜襞竒僖敲槁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN