Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 存
- 子
Hán tự
TỒN
Nghĩa
Còn, hiện có, tồn tại
Âm On
ソン ゾン
Âm Kun
Đồng âm
損尊孫巽樽遜
Đồng nghĩa
在有余残
Trái nghĩa
亡廃
Giải nghĩa
Còn, trái lại với chữ vong [亡] mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong [存亡]. Xét tới. Đang, còn. Để gửi. Chất để. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tôi dạy con 子 tôi cách sinh tồn 存.
Đứa trẻ đang dựng lều để tồn tại
Sự tồn vong của đứa trẻ được bao bọc che chở bởi bàn tay chéo ngang
đứa trẻ tồn tại được là nhờ sự chăm sóc của 1 người đó là người mẹ
Thằng bé vừa đứng vừa nằm để tồn tại
Tồn tại 1 bé na
Nhân đứng cầm tay đứa con cùng TỒN tại
- 1)Còn, trái lại với chữ vong [亡] mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong [存亡].
- 2)Xét tới. Như tồn vấn [存問] thăm hỏi, tồn tuất [存恤] xét thương.
- 3)Đang, còn. Như thật tồn [實存] còn thực.
- 4)Để gửi.
- 5)Chất để. Như tồn tâm trung hậu [存心忠厚] để lòng trung hậu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご存じ | ごぞんじ | biết; hiểu |
ご存知 | ごぞんじ | sự quen biết; sự hiểu biết; biết |
依存 | いぞん | sự phụ thuộc; sự sống nhờ; nghiện |
依存度 | いぞんど | mức độ phụ thuộc |
保存 | ほぞん | bảo tồn; sự bảo tồn |
Ví dụ Âm Kun
存否 | そんぴ | TỒN PHỦ | (whether) tồn tại hoặc non -e xistent |
存置 | そんち | TỒN TRÍ | Bảo trì |
既存 | きそん | KÍ TỒN | Tồn tại |
自存 | じそん | TỰ TỒN | Lòng tự trọng |
並存 | へいそん | TỊNH TỒN | Sự chung sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
依存 | いぞん | Y TỒN | Sự phụ thuộc |
保存 | ほぞん | BẢO TỒN | Bảo tồn |
存じ | ぞんじ | TỒN | Biết |
異存 | いぞん | DỊ TỒN | Sự phản đối |
ご存じ | ごぞんじ | TỒN | Biết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 孕拵荐栫好在字丞成有希孝杖呂杤李孚斈右左請錆精蜻靖睛晴情清菁倩青猜静瀞鯖瞎憲靜麺禊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 存在する(そんざいする)Hiện hữu
- 存続する(そんぞくする)Tiếp tục tồn tại
- 現存する(げんそんする)Hiện đang tồn tại
- 依存する(いぞんする)Phụ thuộc vào
- 生存する(せいぞんする)Tồn tại
- 保存する(ほぞんする)Bảo tồn
- 実存主義(じつぞんしゅぎ)Chủ nghĩa hiện sinh
- 異存(いぞん)Sự phản đối
- 所存(しょぞん)Chủ đích
- 存分に(ぞんぶんに)Tự do
- 御存知(ごぞんじ)Biết [hơn.]
- 存じる(ぞんじる)Biết [hừm.]