Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THỦ, THÚ

Nghĩa
Giữ, coi
Âm On
シュ
Âm Kun
まも.る まも.り もり ~もり かみ まも.り
Nanori
Đồng âm
手取首受次輸収授秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
保監看護信任管
Trái nghĩa
奪失
Giải nghĩa
Giữ, coi. Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ [太守], đời sau gọi quan tri phủ [知府] là thủ là do nghĩa ấy. Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa); ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ [有守]. Đợi. Một âm là thú. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 守

Chiếc chìa khóa này để giữ nhà.

Cảm giác cố thủ trong nhà rất thốn

Gác cây thốn (cây dùng để đo đơn vị tấc ngày xưa được làm bằng gỗ hay tre) lên mái nhà để cất giữ (đây là truyền thống ngày xưa của các gia đình ở VN mình đó)

Cố THỦ trong nhà thì rất thốn

Giáo mác của chấm chủ để bên sườn núi để bẩy Thú

Thằng Thốn cố thủ trong nhà

Giữ gìn từng tấc đất trong nhà

  • 1)Giữ, coi. Như bảo thủ [保守] ôm giữ.
  • 2)Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ [太守], đời sau gọi quan tri phủ [知府] là thủ là do nghĩa ấy.
  • 3)Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa); ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ [有守].
  • 4)Đợi. Như nói thủ hậu [守候] chờ đợi.
  • 5)Một âm là thú. Như tuần thú [巡守] đi tuần địa hạt mình giữ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おまもり bùa chú; bùa; phù; bùa yểm
ほしゅ bảo thủ
ほしゅとう đảng bảo thủ
ほしゅは phái bảo thủ
ほしゅてき có tính chất bảo thủ
Ví dụ Âm Kun
まもる THỦBảo vệ
みまもる KIẾN THỦBảo vệ
身をみをまもる THÂN THỦĐể bảo vệ chính mình
助けたすけまもる TRỢ THỦBảo vệ
塁をるいをまもる LŨY THỦĐể bảo vệ một pháo đài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まもり THỦThủ
やまもり SAN THỦNgười bảo vệ núi
り抜く まもりぬく THỦ BẠTGiữ đến cùng
り札 まもりふだ THỦ TRÁTGiấy bùa
り神 まもりがみ THỦ THẦNThần hộ mệnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
の神 ちんじゅのかみ TRẤN THỦ THẦNThần bảo vệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いもり TỈNH THỦĐộng vật bơi dưới nước giống thằn lằn
こもり TỬ THỦNgười trông trẻ
やもり GIA THỦThằn Lằn
ごもり NGỰ THỦMê hoặc
どうもり ĐƯỜNG THỦNgười giữ đền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ほしゅ BẢO THỦBảo thủ
こしゅ CỐ THỦBó sát thân người
しゅび THỦ BỊSự bảo vệ
しゅご THỦ HỘSự bảo vệ
ししゅ TỬ THỦSự tử thủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
るす LƯU THỦSự vắng nhà
居留 いるす CƯ LƯU THỦỞ nàh mà giả vờ là vắng nhà
るすい LƯU THỦ CƯQuản gia hoặc người quản lý (một chức quan trong thời Êđô)
する るすする LƯU THỦĐi vắng
るすたく LƯU THỦ TRẠCHNhà vắng người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 狩安吋字寺団忖村対肘宋牢付它官宜定耐封宣形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 守備(しゅび)
    Phòng thủ
  • 守衛(しゅえい)
    Nhân viên bảo vệ
  • 死守する(ししゅする)
    Bảo vệ đến người cuối cùng
  • 厳守する(げんしゅする)
    Tuân thủ (một quy tắc) nghiêm ngặt
  • 保守的な(ほしゅてきな)
    Thận trọng
  • 留守(るす)
    Xa nhà
  • 留守番(るすばん)
    Trông nhà
  • 留守番電話(るすばんでんわ)
    Máy trả lời
  • 守る(まもる)
    Bảo vệ, tuân theo
  • お守り(おまもり)
    Bùa hộ mệnh
  • 子守歌(こもりうた)
    Bài hát ru
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm