Created with Raphaël 2.1.212346587

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

QUAN

Nghĩa
Chức quan
Âm On
カン
Âm Kun
Đồng âm
軍館管観均旬君群郡慣貫冠棺関龜串斡
Đồng nghĩa
国家仕務員
Trái nghĩa
民軍私
Giải nghĩa
Chức quan, mỗi người giữ một việc gì để trị nước gọi là quan. Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan. Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan. Cơ quan. Được việc, yên việc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 官

Một quan chức đang ở trong nhà.

Người bụng to ở trong nhà là làm quan

Quan chức trong nhà lắm mồm

Trong nhà phải có miệng to miệng nhỏ mới bàn được chuyện quan trọng

Ngồi dưới MÁI NHÀ, mồm to bụng Bự là QUAN

Quan Lại Mồm to Bụng bự ngồi dưới Mái nhà.

ông Quan bụng bự ngồi trong nhà (Miên)

  • 1)Chức quan, mỗi người giữ một việc gì để trị nước gọi là quan.
  • 2)Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan.
  • 3)Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan. Như quan điền [官田] ruộng công.
  • 4)Cơ quan. Như : tai, mắt, miệng, mũi, tim là ngũ quan [五官] của người ta, nghĩa là mỗi cái đều giữ một chức trách vậy.
  • 5)Được việc, yên việc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にんかん Sự chỉ định; lễ phong chức
会計 かいけいかん Kế toán; thủ quỹ
さかん sĩ quan cấp tá; một chức vụ trong nhà chùa
使 つかかん sứ quán
商務 しょうむかん thương vụ
Ví dụ Âm Kun
ごかん NGŨ QUANNăm giác quan
しかん SĨ QUANSự phục vụ chính phủ
さかん TÁ QUANSĩ quan cấp tá
いかん Y QUANCông chức (quan chức) ngành y
しかん SỬ QUANNgười ghi chép sử biên niên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 宮宕客菅棺喧富喀館或咋呪忠和呀呵呷咒呻咀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 官房(かんぼう)
    Ban thư ký chính phủ
  • 官邸(かんてい)
    Nơi ở chính thức
  • 官僚(かんりょう)
    Quan chức, quan chức chính phủ
  • 官僚主義(かんりょうしゅぎ)
    Quan liêu
  • 長官(ちょうかん)
    Thư kí của giám đốc
  • 警官(けいかん)
    Cảnh sát
  • 器官(きかん)
    Đàn organ
  • 裁判官(さいばんかん)
    Thẩm phán [n.]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm