Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 官
- 宀㠯
- 宀
Hán tự
QUAN
Nghĩa
Chức quan
Âm On
カン
Âm Kun
Đồng âm
軍館管観均旬君群郡慣貫冠棺関龜串斡
Đồng nghĩa
国家仕務員
Trái nghĩa
民軍私
Giải nghĩa
Chức quan, mỗi người giữ một việc gì để trị nước gọi là quan. Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan. Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan. Cơ quan. Được việc, yên việc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Một quan chức đang ở trong nhà.
Người bụng to ở trong nhà là làm quan
Quan chức trong nhà lắm mồm
Trong nhà phải có miệng to miệng nhỏ mới bàn được chuyện quan trọng
Ngồi dưới MÁI NHÀ, mồm to bụng Bự là QUAN
Quan Lại Mồm to Bụng bự ngồi dưới Mái nhà.
ông Quan bụng bự ngồi trong nhà (Miên)
- 1)Chức quan, mỗi người giữ một việc gì để trị nước gọi là quan.
- 2)Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan.
- 3)Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan. Như quan điền [官田] ruộng công.
- 4)Cơ quan. Như : tai, mắt, miệng, mũi, tim là ngũ quan [五官] của người ta, nghĩa là mỗi cái đều giữ một chức trách vậy.
- 5)Được việc, yên việc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
任官 | にんかん | Sự chỉ định; lễ phong chức |
会計官 | かいけいかん | Kế toán; thủ quỹ |
佐官 | さかん | sĩ quan cấp tá; một chức vụ trong nhà chùa |
使官 | つかかん | sứ quán |
商務官 | しょうむかん | thương vụ |
Ví dụ Âm Kun
五官 | ごかん | NGŨ QUAN | Năm giác quan |
仕官 | しかん | SĨ QUAN | Sự phục vụ chính phủ |
佐官 | さかん | TÁ QUAN | Sĩ quan cấp tá |
医官 | いかん | Y QUAN | Công chức (quan chức) ngành y |
史官 | しかん | SỬ QUAN | Người ghi chép sử biên niên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 宮宕客菅棺喧富喀館或咋呪忠和呀呵呷咒呻咀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 官房(かんぼう)Ban thư ký chính phủ
- 官邸(かんてい)Nơi ở chính thức
- 官僚(かんりょう)Quan chức, quan chức chính phủ
- 官僚主義(かんりょうしゅぎ)Quan liêu
- 長官(ちょうかん)Thư kí của giám đốc
- 警官(けいかん)Cảnh sát
- 器官(きかん)Đàn organ
- 裁判官(さいばんかん)Thẩm phán [n.]