Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 客
- 宀各
- 宀夂口
Hán tự
KHÁCH
Nghĩa
Người khách
Âm On
キャク カク
Âm Kun
Đồng âm
Đồng nghĩa
訪顧
Trái nghĩa
主
Giải nghĩa
Khách, đối lại với chủ [主]. Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách. Mượn tạm. Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí [客氣]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Các (各) vị khách (客) đang ngồi dưới mái nhà (宀)
Các vị vào nhà đều là Khách
客 (Khách) = 宀 (bộ Miên - mái nhà, mái che) + 各 Các.
==> Chiết tự chữ Khách: Dưới mái nhà, các vị đang ngồi nói chuyện là khách của tôi.
Các 各vị ngồi trong Nhà 宀 đều là Khách 客
- 1)Khách, đối lại với chủ [主].
- 2)Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách.
- 3)Mượn tạm. Như khách khí dụng sự [客氣用事] mượn cái khí hão huyền mà làm việc, nghĩa là dùng cách kiêu ngạo hão huyền mà làm, chớ không phải là chân chính.
- 4)Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí [客氣]. Như ta quen gọi là làm khách vậy.
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
|---|---|---|
| お客様 | おきゃくさま | khách; vị khách; khách mời; quý khách |
| 乗客 | じょうきゃく | hành khách |
| 入湯客 | にゅうとうきゃく | Khách đến tắm (thường là ở suối nước nóng) |
| 剣客 | けんきゃく | kiếm khách |
| 外客 | がいかく | Khách nước ngoài; khách du lịch nước ngoài |
Ví dụ Âm Kun
| 刺客 | しかく | THỨ KHÁCH | Kẻ ám sát |
| 孤客 | こかく | CÔ KHÁCH | Người lữ hành một mình |
| 客土 | かくど | KHÁCH THỔ | Vùng đất đã đi thăm |
| 客死 | かくし | KHÁCH TỬ | Chết ở nước ngoài |
| 華客 | かかく | HOA KHÁCH | Những khách đặc biệt |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 客引 | きゃくひ | KHÁCH DẪN | Dịch vụ |
| 客語 | きゃくご | KHÁCH NGỮ | (văn phạm) bổ ngữ |
| 客間 | きゃくま | KHÁCH GIAN | Phòng khách |
| 棋客 | ききゃく | KÌ KHÁCH | Người chơi cờ |
| 顧客 | こきゃく | CỐ KHÁCH | Bạn hàng |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 喀洛咯恪挌茖格宮烙珞官宕咎菅略畧棺喧富酪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 客(きゃく)Khách, khách hàng
- 客席(きゃくせき)Chỗ ngồi (ví dụ nhà hát)
- 来客(らいきゃく)Khách thăm quan
- 乗客(じょうきゃく)Hành khách
- 観光客(かんこうきゃく)Du khách
- 客観的な(きゃっかんてきな)Mục tiêu [adj.]
- 刺客(しかく)Kẻ ám sát