Created with Raphaël 2.1.212354678109

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HẠI, HẠT

Nghĩa
 Làm hại, ghen ghét
Âm On
ガイ
Âm Kun
Đồng âm
海骸諧轄喝褐
Đồng nghĩa
悪厄惡罪拙
Trái nghĩa
利益
Giải nghĩa
Hại. Làm hại. Ghen ghét. Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại [要害] nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người. Một âm là hạt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 害

Trong nhà chủ nếu miệng nói quá nhiều sẽ là điều rất tệ hại .

Nhà 3 miệng ăn hại

Hại () chết Ba () người trong Nhà (), anh còn muốn Nói () gì nữa !?

Ở nhà của Vua thì tem tém cái mồm kẻo *Hại* đến cái thân

Thời xưa : trong NHÀ có MỘT MIỆNG ăn là bậc SỸ tử chỉ biết đèn sách thì thật là có HẠI

Miên Sinh thiếu khẩu thật tai Hại

Những thứ có hại (không tốt lành ( - CÁT)) thì không để trong nhà (MIÊN)

  • 1)Hại. Như di hại vô cùng [貽害無窮] để hại không cùng.
  • 2)Làm hại. Như hại thời [害時] nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
  • 3)Ghen ghét. Như tâm hại kỳ năng [心害其能] lòng ghen ghét người tài. Như mưu hại [謀害] mưu toan làm hại, hãm hại [陷害] hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
  • 4)Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại [要害] nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
  • 5)Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt cán hạt phủ [害澣害否] cái nào giặt cái nào không.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しんがい sự vi phạm; sự xâm hại; sự xâm phạm
しょうがい thương hại; vết thương
こうがい ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra; ô nhiễm
こうがいびょう bệnh do ô nhiễm
こうがいざい tội làm ô nhiễm
Ví dụ Âm Kun
りがい LỢI HẠILợi hại
かがい GIA HẠICuộc tấn công
きがい NGUY HẠISự nguy hại
がいす HẠILàm tổn thương
がいい HẠI ÝTính hiểm độc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 割瞎轄壤喫憲菫彗猜契豁僅勤味青毒表塙麦槿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 害(がい)
    Tổn hại, thiệt hại
  • 被害(ひがい)
    Hư hại
  • 弊害(へいがい)
    Một sự lạm dụng, một cái ác
  • 公害(こうがい)
    Phiền toái công cộng, ô nhiễm
  • 損害(そんがい)
    Thiệt hại, mất mát
  • 災害(さいがい)
    Tai họa, thảm họa, bất hạnh
  • 障害者(しょうがいしゃ)
    Người khuyết tật
  • 被害者(ひがいしゃ)
    Nạn nhân, bên bị thương, người đau khổ
  • 加害者(かがいしゃ)
    Hung thủ, thủ phạm
  • 妨害する(ぼうがいする)
    Làm phiền, cản trở
  • 阻害する(そがいする)
    Chặn, kiểm tra, cản trở
  • 侵害する(しんがいする)
    Vi phạm, xâm phạm

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm