Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 害
- 宀丰口
- 宀龶口
- 宀三丨口
- 宀一一一丨口
- 宀
Hán tự
HẠI, HẠT
Nghĩa
Làm hại, ghen ghét
Âm On
ガイ
Âm Kun
Đồng âm
海骸諧轄喝褐
Đồng nghĩa
悪厄惡罪拙
Trái nghĩa
利益
Giải nghĩa
Hại. Làm hại. Ghen ghét. Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại [要害] nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người. Một âm là hạt. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Trong nhà 宀 chủ 主 nếu miệng 口 nói quá nhiều sẽ là điều rất tệ hại 害.
Nhà 3 miệng ăn hại
Hại (害) chết Ba (三) người trong Nhà (宀), anh còn muốn Nói (口) gì nữa !?
Ở nhà 宀 của Vua 王 thì tem tém cái mồm 口 kẻo *Hại* đến cái thân
Thời xưa : trong NHÀ có MỘT MIỆNG ăn là bậc SỸ tử chỉ biết đèn sách thì thật là có HẠI
Miên Sinh thiếu khẩu thật tai Hại
Những thứ có hại (không tốt lành (吉 - CÁT)) thì không để trong nhà (MIÊN)
- 1)Hại. Như di hại vô cùng [貽害無窮] để hại không cùng.
- 2)Làm hại. Như hại thời [害時] nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
- 3)Ghen ghét. Như tâm hại kỳ năng [心害其能] lòng ghen ghét người tài. Như mưu hại [謀害] mưu toan làm hại, hãm hại [陷害] hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
- 4)Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại [要害] nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
- 5)Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt cán hạt phủ [害澣害否] cái nào giặt cái nào không.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
侵害 | しんがい | sự vi phạm; sự xâm hại; sự xâm phạm |
傷害 | しょうがい | thương hại; vết thương |
公害 | こうがい | ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra; ô nhiễm |
公害病 | こうがいびょう | bệnh do ô nhiễm |
公害罪 | こうがいざい | tội làm ô nhiễm |
Ví dụ Âm Kun
利害 | りがい | LỢI HẠI | Lợi hại |
加害 | かがい | GIA HẠI | Cuộc tấn công |
危害 | きがい | NGUY HẠI | Sự nguy hại |
害す | がいす | HẠI | Làm tổn thương |
害意 | がいい | HẠI Ý | Tính hiểm độc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 割瞎轄壤喫憲菫彗猜契豁僅勤味青毒表塙麦槿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 害(がい)Tổn hại, thiệt hại
- 被害(ひがい)Hư hại
- 弊害(へいがい)Một sự lạm dụng, một cái ác
- 公害(こうがい)Phiền toái công cộng, ô nhiễm
- 損害(そんがい)Thiệt hại, mất mát
- 災害(さいがい)Tai họa, thảm họa, bất hạnh
- 障害者(しょうがいしゃ)Người khuyết tật
- 被害者(ひがいしゃ)Nạn nhân, bên bị thương, người đau khổ
- 加害者(かがいしゃ)Hung thủ, thủ phạm
- 妨害する(ぼうがいする)Làm phiền, cản trở
- 阻害する(そがいする)Chặn, kiểm tra, cản trở
- 侵害する(しんがいする)Vi phạm, xâm phạm