Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 宵
- 宀肖
- 宀丨丷月
Hán tự
TIÊU
Nghĩa
Đêm, nhỏ bé
Âm On
ショウ
Âm Kun
よい
Đồng âm
小消票標笑焦咲肖礁硝梢蕉髟
Đồng nghĩa
夜暗闇夕昏暮小
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đêm. Nhỏ bé. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

宵
Nhà Tiêu (toilet) thì thường tối như ban đêm
Dưới mái nhà ánh trăng tiêu biến lộ ra cảnh TIÊU điều của chiều tối
Nguyên TIÊU trăng chiếu (肖) sáng nhà cả "đêm"
- 1)Đêm. Như trung tiêu [中宵] nửa đêm. Nguyễn Du [阮攸] có bài thơ nhan đề là Quỳnh Hải nguyên tiêu [瓊海元宵] Đêm rằm tháng giêng ở Quỳnh Hải.
- 2)Nhỏ bé. Kẻ tiểu nhân gọi là tiêu nhân [宵人].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
半宵 | はんしょう | Nửa đêm |
宵の口 | よいのくち | lúc sẩm tối; lúc chập tối; khi màn đêm buông xuống |
宵越し | よいごし | việc qua đêm |
春宵 | しゅんしょう | chiều xuân |
Ví dụ Âm Kun
今宵 | こよい | KIM TIÊU | Đêm nay |
宵寝 | よいね | TIÊU TẨM | Đi ngủ sớm |
宵宮 | よいみや | TIÊU CUNG | Chiều (của) một liên hoan |
宵積み | よいづみ | TIÊU TÍCH | Hàng hóa tải vào buổi chiều cho sự giao hàng buổi sáng sau |
宵越し | よいごし | TIÊU VIỆT | Việc qua đêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
半宵 | はんしょう | BÁN TIÊU | Nửa đêm |
徹宵 | てっしょう | TRIỆT TIÊU | Tất cả đêm |
春宵 | しゅんしょう | XUÂN TIÊU | Chiều xuân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 屑哨消峭悄胱梢脳逍削宥稍蛸誚肖銷霄鞘寵硝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN