Số nét
10
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 家
- 宀豕
Hán tự
GIA, CÔ
Nghĩa
Ngôi nhà
Âm On
カ ケ
Âm Kun
いえ や うち
Đồng âm
者加価夏仮稼斜嫁架遮茄椰耶嘉伽這機基古故固雇顧孤奇姫肌飢机鼓股姑錮
Đồng nghĩa
宅屋棲住
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ở. Chỗ ở, nhà. Vợ gọi chồng là gia [家], cũng như chồng gọi vợ là thất [室]. Ở trong một cửa gọi là một nhà. Có cái học vấn giỏi riêng về một môn gọi là gia. Tự xưng người tôn trưởng của nhà mình cũng gọi là gia. Giống gì nuôi ở trong nhà cũng gọi là gia. Một âm là cô, cũng như chữ cô [姑]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

家
Gia (GIA 家) đình xây nhà (MIÊN 宀) cho lợn (THỈ 豕)
Hội ý: phong tục người Trung Quốc
Khi người con trai mang đồ sính lễ là Thủ Lợn (豕) đến Nhà (宀) người con gái.
==> một Gia đình (家) mới được hình thành.
Tân Gia 家 trong Nhà 宀 chỉ đãi mỗi con Lợn 豕 quay.
Con heo ở trong nhà đại Gia
Ở trong nhà (宀) nhiều thành lợn (豕) => 家 (gia).
- 1)Ở. Như thiếp gia Hà Dương [妾家河陽] (Văn tuyển "Biệt phú" [文選, 別賦]) thiếp ở Hà Dương.
- 2)Chỗ ở, nhà. Như hồi gia [回家] trở về nhà.
- 3)Vợ gọi chồng là gia [家], cũng như chồng gọi vợ là thất [室].
- 4)Ở trong một cửa gọi là một nhà. Như gia trưởng [家長] người chủ nhà, gia nhân [家人] người nhà, v.v.
- 5)Có cái học vấn giỏi riêng về một môn gọi là gia. Như văn học gia [文學家] nhà văn học, chính trị gia [政治家] nhà chính trị, v.v.
- 6)Tự xưng người tôn trưởng của nhà mình cũng gọi là gia. Như gia phụ [家父] cha tôi, gia huynh [家兄] anh tôi, v.v.
- 7)Giống gì nuôi ở trong nhà cũng gọi là gia. Như gia cầm [家禽] giống chim nuôi trong nhà, gia súc [家畜] giống muông nuôi trong nhà.
- 8)Một âm là cô, cũng như chữ cô [姑]. Thái cô [太家] tiếng gọi quan trọng của con gái. Như Ban Chiêu [班昭] vợ Tào Thế Húc [曹世叔] đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại có học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào Thái cô [曹太家].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お家芸 | おいえげい | kỹ năng gia truyền; kỹ thuật gia truyền; kỹ nghệ gia truyền |
ご家人 | ごけにん | người nô lệ tầng lớp thấp cổ bé họng thời kỳ Kamakura và Edo |
一家 | いっか | gia đình; cả gia đình; cả nhà |
二階家 | にかいや | Nhà hai tầng |
交際家 | こうさいか | người có khả năng giao tiếp |
Ví dụ Âm Kun
家出 | いえで | GIA XUẤT | Bỏ nhà |
家家 | いえか | GIA GIA | Mỗi cái nhà hoặc gia đình |
家蚊 | いえか | GIA VĂN | Con muỗi (thường sống trong nhà) và các loài muỗi thuộc họ muỗi vằn (muỗi cu lếch) |
家譜 | いえふ | GIA PHỔ | Gia phả |
家路 | いえじ | GIA LỘ | Con đường về nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上家 | うわや | THƯỢNG GIA | Túp lều kho (shelter) |
借家 | かりや | TÁ GIA | Nhà cho thuê |
古家 | ふるや | CỔ GIA | Cái nhà cũ (già) |
大家 | おおや | ĐẠI GIA | Chủ nhà |
家並 | やなみ | GIA TỊNH | Dãy nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
家を棄てる | うちをすてる | Bỏ nhà | |
自家撞着 | じかどうちゃく | TỰ GIA TRỨ | Sự tự mâu thuẫn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
他家 | たけ | THA GIA | Gia đình người khác |
後家 | ごけ | HẬU GIA | Giết chồng |
武家 | ぶけ | VŨ GIA | Quân nhân |
仏家 | ぶっけ | PHẬT GIA | Thầy tu tín đồ phật giáo |
僧家 | そうけ | TĂNG GIA | Miếu tín đồ phật giáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
医家 | いか | Y GIA | Bác sĩ |
史家 | しか | SỬ GIA | Nhà viết sử |
家事 | かじ | GIA SỰ | Công việc gia đình |
家具 | かぐ | GIA CỤ | Bàn ghế |
家扶 | かふ | GIA PHÙ | Người phục vụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 嫁稼糘宦啄逐寉琢豚宣彖官宜定宋牢豕安字守
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 家族(かぞく)Gia đình
- 家内(かない)Vợ
- 家具(かぐ)Nội thất
- 作曲家(さっきょくか)Nhà soạn nhạc
- 作家(さっか)Nhà văn, nghệ sĩ
- 徳川家(とくがわけ)Nhà của Tokugawa
- 家(いえ)Căn nhà
- 家出する(いえでする)Tránh xa ngôi nhà
- 家賃(やちん)Thuê
- 一軒家(いっけんや)Nhà đứng miễn phí
- 大家(おおや)Địa chủ
- *家(うち)Nhà, gia đình