Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 容
- 宀谷
- 宀八人口
Hán tự
DUNG, DONG
Nghĩa
Bao dung, chịu đựng, chứa đựng
Âm On
ヨウ
Âm Kun
い.れる
Đồng âm
用融踊勇溶庸蓉湧同東動融働冬童凍棟溶筒銅洞胴庸柊蓉桐瞳
Đồng nghĩa
液溶汁浸滴混漿
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bao dong chịu đựng. Nghi dong (dáng dấp). Lời nói giúp lời. Nên, hoặc là, có lẽ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tắm trong nhà 宀 để cải thiện dung 容 nhan.
Bài thơ viết thung lũng dưới mái nhà có nội DUNG hay
CỐC trong NHÀ chứa DUNG dịch
Cái NHÀ mà chứa được cả THUNG LŨNG (CỐC) thì thật là bao DUNG
Dưới mái nhà trong tuyệt tình cốc có cô tiểu long nữ (dung nhan) xinh đẹp
Trong NHÀ có TÁM NHÂN KHẨU sống rất bao DUNG
Lòng bao dung lớn như mái nhà bao cả thung lũng.
- 1)Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong [休休有容] lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng [容量].
- 2)Nghi dong (dáng dấp).
- 3)Lời nói giúp lời. Như vô dong [無容] không cần.
- 4)Nên, hoặc là, có lẽ. Như dong hoặc hữu chi [容或有之] có lẽ có đấy. $ Cũng đọc là dung.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不寛容 | ふかんよう | sự không dung thứ |
内容 | ないよう | nội dung |
内容物 | ないようぶつ | Dung tích (của dạ dày) |
包容力 | ほうようりょく | sự độ lượng; sự bao dung |
収容 | しゅうよう | sự chứa |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 溶蓉熔榕穃鎔浴峪郤欲逧俗硲裕谺谷慾豁啌卻
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 形容詞(けいようし)Tính từ
- 美容院(びよういん)Thẩm mỹ viện
- 内容(ないよう)Nội dung, chi tiết
- 容器(ようき)Thùng đựng hàng
- 容姿(ようし)Vẻ bề ngoài
- 容量(ようりょう)Dung tích
- 容態(ようだい/ようたい)Tình trạng, sức khỏe của một người
- 容疑者(ようぎしゃ)Nghi ngờ [n.]
- 許容する(きょようする)Xin lỗi [vt]
- 収容する(しゅうようする)Nhà, chỗ ngồi [vt]
- 受容する(じゅようする)Chấp nhận, nhận