Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 寅
- 宀一由八
- 宀
Hán tự
DẦN
Nghĩa
Chi Dần, một chi trong mười hai chi
Âm On
イン
Âm Kun
とら
Đồng âm
民引弾誕丹壇但旦檀胤蛋廴
Đồng nghĩa
虎子丑卯辰巳午未申酉戌亥
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chi Dần, một chi trong mười hai chi. Kính. Cùng làm quan với nhau gọi là đồng dần [同寅], quan lại chơi với nhau gọi là dần nghị [寅誼]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
寅
Người Tuổi DẦN thường đi lại tự Do trong Nhà
Phân biệt: 寅 với 黄
Dần: có bộ miên => con hổ nhốt trong sở thú
Hoàng: có bộ thảo => cỏ tháng 8 (bát) mùa thu mọc tự do (do) có màu vàng
Trong nhà mà *thứ nhất* là được *tự do* đi lại bằng *2 chân* là con hổ (DẦN)
Dần dần dưới Mái nhà sẽ có Một đợt thả tự Do cho Tám người.
Người tuổi Dần ở trong nhà thì thứ nhất là tự do đi lại bằng chân
1 con Hổ đang đi lại tự do trong nhà.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
寅年 | とらどし | DẦN NIÊN | Năm con hổ |
寅の刻 | とらのこく | DẦN KHẮC | Xung quanh bốn oclock vào buổi sáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 演異黄富塞寨宙謇宍疉實寒堺寡搴審廣賽騫穴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN