Created with Raphaël 2.1.21234567810911

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DẦN

Nghĩa
Chi Dần, một chi trong mười hai chi
Âm On
イン
Âm Kun
とら
Đồng âm
民引弾誕丹壇但旦檀胤蛋廴
Đồng nghĩa
虎子丑卯辰巳午未申酉戌亥
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chi Dần, một chi trong mười hai chi. Kính. Cùng làm quan với nhau gọi là đồng dần [同寅], quan lại chơi với nhau gọi là dần nghị [寅誼]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 寅

Người Tuổi DẦN thường đi lại tự Do trong Nhà

Phân biệt: với
Dần: có bộ miên => con hổ nhốt trong sở thú
Hoàng: có bộ thảo => cỏ tháng 8 (bát) mùa thu mọc tự do (do) có màu vàng

Trong nhà mà *thứ nhất* là được *tự do* đi lại bằng *2 chân* là con hổ (DẦN)

Dần dần dưới Mái nhà sẽ có Một đợt thả tự Do cho Tám người.

Người tuổi Dần ở trong nhà thì thứ nhất là tự do đi lại bằng chân

1 con Hổ đang đi lại tự do trong nhà.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
とらどし DẦN NIÊNNăm con hổ
の刻 とらのこく DẦN KHẮCXung quanh bốn oclock vào buổi sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 演異黄富塞寨宙謇宍疉實寒堺寡搴審廣賽騫穴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm