Created with Raphaël 2.1.2123457689101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHÚ

Nghĩa
Giàu có, đầy đủ
Âm On
フウ
Âm Kun
.む とみ
Nanori
とん ふっ
Đồng âm
不夫負婦否父浮敷覆缶符府膚扶附賦輔甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
財豊繁盛饒裕満福
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giàu. Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 富

Ngày xưa, có một ngôi nhà và 10 mảnh ruộng 10 thì rất giàu .

Triệu PHÚ là người ngồi trong nhà thôi, miệng nói một lời là kẻ hầu chạy ra RUỘNG làm việc hết

Nhà nào có 10 thửa ruộng xếp hạng phú ông

Trời Phú nhà có 10 miếng ruộng

Giàu là nhà chỉ có 1 miệng ăn mà có nhiều ruộng

Trời Phú cho ta một mái nhà, một cái miệng và một cánh đồng.

Bộ miên () : Mái nhà
Dưới mái nhà có một () người ở và một Miệng () ăn. Ấy thế lại còn có cả mảnh Ruộng (), chẳng phải như vậy rất giàu sang PHÚ () quý hay sao?

  • 1)Giàu.
  • 2)Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú. Như niên phú [年富] tuổi khỏe, văn chương hoành phú [文章宏富] văn chương rộng rãi dồi dào.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こくふ sự giàu có của quốc gia; giàu có
とむ giàu có
ふりょく của cải; tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước)
士山 ふじさん núi Phú Sĩ
ふがく Núi Phú sĩ
Ví dụ Âm Kun
ます とみます PHÚLàm giàu có
とみふだ PHÚ TRÁTThẻ cuộc sổ số
とみくじ PHÚ THIÊMCuộc xổ số
いんとみ PHÚSự giàu sang
の分配 とみのぶんぱい PHÚ PHÂN PHỐIPhân phối (của) wealth
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
とむ PHÚGiàu có
機知にきちにとむ Để (thì) lanh trí
滋味にじみにとむ Bổ
資源にしげんにとむ Để có nhiều những tài nguyên tự nhiên
春秋にしゅんじゅうにとむ Để (thì) trẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こくふ QUỐC PHÚSự giàu có của quốc gia
ふじん PHÚ NHÂNNgười phú quý
ふこく PHÚ QUỐCNước giàu
ふうか PHÚ GIAGia đình
ふがく PHÚ NHẠCNúi Phú sĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふうか PHÚ GIAGia đình
ふうき PHÚ QUÝSự phú quý
ふうしゃ PHÚ GIẢNgười giàu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 棺喧逼幅喀喟單福菅寅冨副略匐畧宮哽蝠館客
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 富豪(ふごう)
    Người giàu có, triệu phú
  • 富士山(ふじさん)
    Núi Phú Sĩ
  • 富国強兵(ふこくきょうへい)
    Thịnh vượng và bảo vệ quốc gia
  • 富裕な(ふゆうな)
    Giàu có, sang trọng
  • 豊富な(ほうふな)
    Dồi dào, phong phú
  • 富貴な(ふうきな)
    Giàu có và vinh dự
  • 富む(とむ)
    Giàu có với
  • 富(とみ)
    Sự giàu có, tài sản
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm