Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 寮
- 宀尞
- 宀昚小
- 宀大丷日小
Hán tự
LIÊU
Nghĩa
Ký túc, khu nhà tập thể
Âm On
リョウ
Âm Kun
Đồng âm
料療僚了柳瞭燎遼
Đồng nghĩa
宿舎倶居所屋
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái cửa sổ nhỏ. Đồng liêu [同寮] cũng như đồng song [同窗] nghĩa kẻ cùng làm quan một sở với mình, có khi viết chữ liêu [僚]. Cái am của sư ở. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Trong ký túc xá 寮 có cái cốc rất lớn.
寮: Có mái nhà là kí túc xá
療: Bị bệnh thì phải điều trị
僚: Người quan liêu
Miên + Đại + Nhật + Tiểu => Đại tiểu đồng liêu (đồng nghiệp) ở cùng nhau trong kí túc xá!
Người từ nhỏ tới to cùng ở vói nhau cả ngày trong ngôi nhà là ký túc liêu xá
Lớn (Đại) Nhỏ (Tiểu) ngắm mặt trời (Nhật) dưới mái nhà (miên) Ký túc (Liêu) Xá
Dưới mái nhà hàng ngày có người lớn trẻ nhỏ là ở kí túc LIÊU xá
Dù mặt trời to hay nhỏ, tôi vẫn ngồi dưới mái nhà cùng bạn đồng liêu của tôi.
- 1)Cái cửa sổ nhỏ.
- 2)Đồng liêu [同寮] cũng như đồng song [同窗] nghĩa kẻ cùng làm quan một sở với mình, có khi viết chữ liêu [僚].
- 3)Cái am của sư ở. Phàm cái nhà nhỏ đều gọi là liêu cả. Quán bán nước cũng gọi là trà liêu [茶寮].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
学生寮 | がくせいりょう | ký túc xá |
寮生 | りょうせい | học sinh nội trú; nội trú |
寮費 | りょうひ | tiền nhà ở cư xá |
寮長 | りょうちょう | người đứng đầu ký túc xá |
独身寮 | どくしんりょう | nhà tập thể cho người độc thân |
Ví dụ Âm Kun
寮歌 | りょうか | LIÊU CA | Bài hát tập thể |
寮母 | りょうぼ | LIÊU MẪU | Người nấu ăn cho ký túc xá |
寮費 | りょうひ | LIÊU PHÍ | Tiền nhà ở cư xá |
茶寮 | さりょう | TRÀ LIÊU | Căn nhà nơi thực hiện các nghi lễ uống trà trong trà đạo |
全寮 | ぜんりょう | TOÀN LIÊU | () toàn bộ phòng ngủ : mỗi phòng ngủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 遼暸療瞭潦燎僚寞撩繚鐐鷯影潜鄭憬冪甑縊糢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 寮(りょう)Ký túc xá
- 寮長(りょうちょう)Trưởng ký túc xá
- 寮生(りょうせい)Học sinh nội trú
- 寮母(りょうぼ)Ký túc xá mẹ
- 独身寮(どくしんりょう)Ký túc xá cho người chưa lập gia đình
- 社員寮(しゃいんりょう)Ký túc xá công ty