Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 尭
- 十卄兀
- 十卄一儿
- 十一丨丨兀
- 十一丨丨一儿
- 卉
Hán tự
尭 - NGHIÊU
Nghĩa
Cao, vua Nghiêu
Âm Kun
たか.い
Âm On
ギョウ
Đồng âm
Đồng nghĩa
封将尉小
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cao; vua Nghiêu Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

尭
Có ba chữ 土 (Thổ) cộng thêm chữ 兀 (Ngột). Chữ Ngột thường nói về tính cao, có bộ nhân đi cao mà đầu bằng phẳng thường dùng chỉ địa hình đất núi, hình phạt chặt chân. Cả chữ Nghiêu có thể hiểu là cao (đống đất cao), ngoài ra còn là họ của vua Nghiêu vốn
Vua nghiêu thuấn china khựa
10 bó cỏ cao như chân của vua NGHIÊU
Vua nghiêu đứng trên bãi cỏ
Nghiêu muốn nấu ngon cần Mười bó Cỏ tươi Nguyên.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa: : |
---|---|---|---|---|
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 暁克焼卉兢升昇奔革剋尅痲蠎居協況苦固姑卒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN