Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 就
- 京尤
- 京尢丶
- 亠口小尤
- 亠口小尢丶
- 京一丿乚丶
- 亠口小一丿乚丶
Hán tự
TỰU
Nghĩa
Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm
Âm On
シュウ ジュ
Âm Kun
つ.く つ.ける
Đồng âm
酒
Đồng nghĩa
布置配任務職位整法策
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nên. Tới, theo. Nhời suy chắc. Hay. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Ở kinh 京 đô, nhiều người vui mừng khi đạt được thành tựu 就.
Ở kinh đô không có thành TỰU bị coi như con chó què chân
Cả dòng họ VƯU (尤) đỗ qua to trên KINH đô thật là thành TỰU đáng ngạc nhiên
Chó lên KINH là thành TỰU
Kinh đô có CHỦ Yếu đuối thì không có thành tựu
Con chó què chân đạt thành Tựu chạy lên Kinh đô
- 1)Nên. Sự đã nên gọi là sự tựu [事就].
- 2)Tới, theo. Như khứ tựu [去就] bỏ tới.
- 3)Nhời suy chắc. Như tựu lịnh [就令] tới khiến.
- 4)Hay. Như tựu dụng mệnh yên [就用命焉] hay dùng theo mệnh vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
就く | つく | bắt tay vào làm; bắt đầu |
就ける | つける | cho.. làm (đảm nhiệm) |
就中 | なかんづく | Đặc biệt là; nhất là |
就任 | しゅうにん | sự nhậm chức; được tấn phong; nhậm chức |
就職 | しゅうしょく | có công ăn việc làm mới; hoạt động tìm kiếm việc của sinh viên năm cuối của nhật |
Ví dụ Âm Kun
就く | つく | TỰU | Bắt tay vào làm |
寝に就く | ねにつく | TẨM TỰU | Để đi ngủ |
官に就く | かんにつく | QUAN TỰU | Làm việc tại chính phủ |
床に就く | ゆかにつく | SÀNG TỰU | Đi ngủ |
役に就く | やくにつく | DỊCH TỰU | Để được chỉ định tới một cái trụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
役に就ける | やくにつける | Tới chỗ người nào đó trong một vị trí | |
良い先生に就ける | よいせんせいにつける | Có một học dưới một giáo viên tốt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
去就 | きょしゅう | KHỨ TỰU | Giao phó một có self |
就任 | しゅうにん | TỰU NHÂM | Sự nhậm chức |
就任する | しゅうにん | TỰU NHÂM | Tấn phong |
就労 | しゅうろう | TỰU LAO | Thực tế làm việc |
就学 | しゅうがく | TỰU HỌC | Sự học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
成就 | じょうじゅ | THÀNH TỰU | Thành tựu |
成就する | じょうじゅする | THÀNH TỰU | Thành tựu |
大願成就 | たいがんじょうじゅ | ĐẠI NGUYỆN THÀNH TỰU | Sự thành tựu một nguyện vọng lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鷲蹴景椋禀掠涼孰塾凉勍影熟褒諒憬咳鍄厖疣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 就業時間(しゅうぎょうじかん)Giờ làm việc
- 就職する(しゅうしょくする)Tìm việc làm
- 就任する(しゅうにんする)Nhậm chức
- 就航する(しゅうこうする)Đi vào hoạt động (tàu, máy bay)
- 就学する(しゅうがくする)Nhập học, đi học
- 就労する(しゅうろうする)Đi làm, ở chỗ làm
- 成就する(じょうじゅする)Nhận ra, hoàn thành
- 就ける(つける)Đặt, đặt [vt]
- 就く(つく)Nhận (một công việc) [vi]