Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 尼
- 尸匕
Hán tự
NI, NỆ, NẶC, NẬT
Nghĩa
Bà xơ, nữ tu sĩ
Âm On
ニ
Âm Kun
あま
Đồng âm
泥諾匿
Đồng nghĩa
僧院道
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ni khâu [尼丘] núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu. Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới); tục gọi là ni cô. Một âm là nệ. Lại một âm là nật. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

尼
泥 là bùn, giống như cái xấu phàm tục.
Người xa lìa phàm tục là ni cô 尼
Xác chết ngậm thìa sẽ hóa thành ni cô
Cương thi say Hi là bà ni cô
Bà xơ đang ngồi (chuỷ) cầu nguyện cho cái xác (thi)
- 1)Ni khâu [尼丘] núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
- 2)Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới); tục gọi là ni cô.
- 3)Một âm là nệ. Ngăn cản. Như nệ kì hành [尼其行] ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
- 4)Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ [昵].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
僧と尼 | そうとあま | tăng ni |
尼僧 | にそう | nữ tu; cô đồng |
尼僧院 | にそういん | Nữ tu viện; nhà tu kín |
尼寺 | あまでら | nữ tu viện; nhà tu kín |
比丘尼 | びくに | Môn đệ tín đồ phật giáo nữ; ni cô |
Ví dụ Âm Kun
尼寺 | あまでら | NI TỰ | Nữ tu viện |
僧と尼 | そうとあま | TĂNG NI | Tăng ni |
尼法師 | あまほうし | NI PHÁP SƯ | Bà xơ |
修道尼 | しゅうどうあま | TU ĐẠO NI | Bà xơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
僧尼 | そうに | TĂNG NI | Tăng ni |
尼僧 | にそう | NI TĂNG | Nữ tu |
比丘尼 | びくに | BỈ KHÂU NI | Môn đệ tín đồ phật giáo nữ |
禅尼 | ぜんに | THIỆN NI | Nữ tu sĩ zen |
尼僧院 | にそういん | NI TĂNG VIỆN | Nữ tu viện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 泥怩昵眤叱尻北它此旨尽牝老化戸尺切匂局声
VÍ DỤ PHỔ BIẾN