Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NI, NỆ, NẶC, NẬT

Nghĩa
Bà xơ, nữ tu sĩ
Âm On
Âm Kun
あま
Đồng âm
泥諾匿
Đồng nghĩa
僧院道
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ni khâu [尼丘] núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu. Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới); tục gọi là ni cô. Một âm là nệ. Lại một âm là nật. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 尼

là bùn, giống như cái xấu phàm tục.

Người xa lìa phàm tục là ni cô

Xác chết ngậm thìa sẽ hóa thành ni cô

Cương thi say Hi là bà ni cô

Bà xơ đang ngồi (chuỷ) cầu nguyện cho cái xác (thi)

  • 1)Ni khâu [尼丘] núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
  • 2)Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới); tục gọi là ni cô.
  • 3)Một âm là nệ. Ngăn cản. Như nệ kì hành [尼其行] ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
  • 4)Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ [昵].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
僧と そうとあま tăng ni
にそう nữ tu; cô đồng
僧院 にそういん Nữ tu viện; nhà tu kín
あまでら nữ tu viện; nhà tu kín
比丘 びくに Môn đệ tín đồ phật giáo nữ; ni cô
Ví dụ Âm Kun
あまでら NI TỰNữ tu viện
僧と そうとあま TĂNG NITăng ni
法師 あまほうし NI PHÁP SƯBà xơ
修道 しゅうどうあま TU ĐẠO NIBà xơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そうに TĂNG NITăng ni
にそう NI TĂNGNữ tu
比丘 びくに BỈ KHÂU NIMôn đệ tín đồ phật giáo nữ
ぜんに THIỆN NINữ tu sĩ zen
僧院 にそういん NI TĂNG VIỆNNữ tu viện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 泥怩昵眤叱尻北它此旨尽牝老化戸尺切匂局声
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm