Created with Raphaël 2.1.212346578

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CƯ, KÍ

Nghĩa
Ở, cư trú, sống tại
Âm On
キョ
Âm Kun
.る ~い .る
Nanori
おき すえ
Đồng âm
挙具巨拠拒句距拘据糾赳矩裾惧期機記近示技紀己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
在住棲往於
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ở. Tích chứa. Chiếm. Yên. Cư sĩ [居士] đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ. Một âm là kí. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 居

Dưới mái nhà có 10 miệng ăn đang cư trú.

Cương thi CƯ trú ở Cổ mộ

Tôi sống ở nhà có cái Cửa Cổ

Côn trùng cư trú trong 1 thi thể thời cổ đại

Ngôi Mộ Cỗ có Thi hài đang Cư Trú

CÓ, TỒN TẠI - một CƯƠNG THI (ngụ cư) ở nhà CỔ

  • 1)Ở. Như yến cư [燕居] nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì.
  • 2)Tích chứa. Như hóa cư [化居] đổi cái của mình đã tích ra, cư tích [居積] tích chứa của cải, cư kì [居奇] tích của đợi lúc đắt mới bán. Để ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương [居心不良].
  • 3)Chiếm. Như cư kì đa số [居其多數] chiếm thửa số nhiều.
  • 4)Yên. Như cư nhiên như thử [居然如此] yên nhiên như thế.
  • 5)Cư sĩ [居士] đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ.
  • 6)Một âm là kí. Lời nói giúp lời. Như hà kí [何居] sao đến như thế ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
仮住 かりずまい nơi trú ngụ tạm thời; nơi ở tạm; nơi ở tạm bợ
なかい Cô hầu bàn
じゅうきょ
すまい
địa chỉ nhà; sự ở; sự ngụ ở; chỗ ở; trú quán
にゅうきょ Sự chuyển đến nơi ở mới; sự nhập cư
べっきょ sự biệt cư; sự sống riêng; việc sống ly thân
Ví dụ Âm Kun
おる
ぐんおる QUẦN CƯTới đám đông bên trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いる
留守 いるす CƯ LƯU THỦỞ nàh mà giả vờ là vắng nhà
ご座ございる TỌA CƯThì
並みなみいる TỊNH CƯDàn hàng
なみいる TỊNH CƯDàn hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こじ CƯ SĨMột tín đồ phật giáo
一言いちげんこじ NHẤT NGÔN CƯ SĨMột người mà luôn luôn phải diễn đạt quan điểm của mình anh ấy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かきょ GIA CƯSự ở nhà (không ra ngoài)
ききょ KHỞI CƯCách xử lý
えんきょ VIÊN CƯNhỏ tụ lại
べっきょ BIỆT CƯSự biệt cư
ぼっきょ BẶC CƯChọn nơi xây nhà bằng bói toán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 倨据裾鋸苦固姑阜怙沽枯胡局克估呎衷叫蛄單
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 居住地(きょじゅうち)
    Địa chỉ cư trú
  • 住居(じゅうきょ)
    Nhà, nơi cư trú
  • 皇居(こうきょ)
    Hoàng cung
  • 入居する(にゅうきょする)
    Chuyển đến
  • 転居する(てんきょする)
    Di chuyển, thay đổi nơi cư trú
  • 同居する(どうきょする)
    Sống chung với nhau
  • 別居する(べっきょする)
    Tách biệt (với vợ/chồng)
  • 居る(いる)
    Được, tồn tại
  • 居間(いま)
    Phòng khách
  • 居眠り(いねむり)
    Ngủ trưa
  • 居留守(いるす)
    Giả vờ ra ngoài
  • 居る(おる)
    Được, tồn tại [hum.]
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm