Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHUẤT, QUẬT

Nghĩa
Uốn cong; nhượng bộ
Âm On
クツ
Âm Kun
かが.む かが.める
Nanori
くっ
Đồng âm
活適堀括掘橘筈窟
Đồng nghĩa
曲彎脆撓柔弯軟湾
Trái nghĩa
伸窮
Giải nghĩa
Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất. Chịu khuất. Một âm là quật. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 屈

Thấy chết mà vẫn xông lên quả thật là bất khuất

Đi ra khỏi (XUẤT) cửa (HỘ) KHUẤT tầm nhìn

Thấy VONG mà vẫn ra NGOÀI thật là bất KHUẤT

Người chết (THI) thể (KHUẤT) đầy núi!

Bị đuổi ra cửa đứng thì không khuất phục

Thấy chết vẫn bước ra chiến trường thật bất Khuất.

  • 1)Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất. Như lý khuất từ cùng [理屈詞窮] lẽ khuất lời cùng, bị oan ức không tỏ ra được gọi là oan khuất [冤屈], v.v.
  • 2)Chịu khuất. Như khuất tiết [屈節] chịu bỏ cái tiết của mình mà theo người.
  • 3)Một âm là quật. Như quật cường [屈疆] cứng cỏi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふくつ bất khuất
ひくつ bỉ ổi; khom lưng quì gối; thấp hèn; không có tiền đồ
くっせつ sự gấp khúc; sự lỗi lõm kiểu răng cưa; sự khúc xạ
くっきょく sự cong; sự cong queo; cong; cong queo
くつじょく sự nhục nhã; sự hổ thẹn; điều ô nhục; nhục nhã; hổ thẹn; ô nhục; nỗi nhục
Ví dụ Âm Kun
める かがめる KHUẤTCúi khom người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かがむ KHUẤTKhom lưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふくつ BẤT KHUẤTBất khuất
ひくつ TI KHUẤTBỉ ổi
ざくつ TỌA KHUẤTCong vênh
へんくつ THIÊN KHUẤTTính lập dị
屁理 へりくつ THÍ LÍ KHUẤTLối nguỵ biện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 崛倔掘堀嵋岳拙岨咄岫岻岶岷疝峠朏柮眉屎局
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm