Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 屈
- 尸出
Hán tự
KHUẤT, QUẬT
Nghĩa
Uốn cong; nhượng bộ
Âm On
クツ
Âm Kun
かが.む かが.める
Đồng âm
活適堀括掘橘筈窟
Đồng nghĩa
曲彎脆撓柔弯軟湾
Trái nghĩa
伸窮
Giải nghĩa
Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất. Chịu khuất. Một âm là quật. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

屈
Thấy chết mà vẫn xông lên quả thật là bất khuất
Đi ra khỏi (XUẤT) cửa (HỘ) KHUẤT tầm nhìn
Thấy VONG mà vẫn ra NGOÀI thật là bất KHUẤT
Người chết (THI) thể (KHUẤT) đầy núi!
Bị đuổi ra cửa đứng thì không khuất phục
Thấy chết vẫn bước ra chiến trường thật bất Khuất.
- 1)Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất. Như lý khuất từ cùng [理屈詞窮] lẽ khuất lời cùng, bị oan ức không tỏ ra được gọi là oan khuất [冤屈], v.v.
- 2)Chịu khuất. Như khuất tiết [屈節] chịu bỏ cái tiết của mình mà theo người.
- 3)Một âm là quật. Như quật cường [屈疆] cứng cỏi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不屈 | ふくつ | bất khuất |
卑屈 | ひくつ | bỉ ổi; khom lưng quì gối; thấp hèn; không có tiền đồ |
屈折 | くっせつ | sự gấp khúc; sự lỗi lõm kiểu răng cưa; sự khúc xạ |
屈曲 | くっきょく | sự cong; sự cong queo; cong; cong queo |
屈辱 | くつじょく | sự nhục nhã; sự hổ thẹn; điều ô nhục; nhục nhã; hổ thẹn; ô nhục; nỗi nhục |
Ví dụ Âm Kun
屈める | かがめる | KHUẤT | Cúi khom người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
屈む | かがむ | KHUẤT | Khom lưng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不屈 | ふくつ | BẤT KHUẤT | Bất khuất |
卑屈 | ひくつ | TI KHUẤT | Bỉ ổi |
座屈 | ざくつ | TỌA KHUẤT | Cong vênh |
偏屈 | へんくつ | THIÊN KHUẤT | Tính lập dị |
屁理屈 | へりくつ | THÍ LÍ KHUẤT | Lối nguỵ biện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 崛倔掘堀嵋岳拙岨咄岫岻岶岷疝峠朏柮眉屎局
VÍ DỤ PHỔ BIẾN