Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THỈ, HI

Nghĩa
Cứt, phân. Một âm là hi.
Âm On
Âm Kun
くそ
Đồng âm
時市氏示始提施視試是詩矢侍蒔尸豕柿喜希犠戯厘稀嬉熙
Đồng nghĩa
糞便
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cứt, phân. Một âm là hi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 屎

Xác chết trên cánh đồng lúa trở thành phân bón

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
めくそ MỤCGhèn mắt
はなくそ TỊGỉ mũi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
尿 しにょう NIỆUChất bài tiết
尿処理 しにょうしょり NIỆU XỨ LÍXử lý chất thải
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 粐屡粂眉迷粍料粃屈籵釈粗断粕粒崛局声尿釆
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm