Số nét
4
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 屯
- 丿凵乚
- 丿屮
Hán tự
TRUÂN, ĐỒN
Nghĩa
Đóng quân, khó khăn, truân chuyên
Âm On
トン
Âm Kun
たむろ
Đồng âm
諄単純鈍豚惇敦頓噂
Đồng nghĩa
駐営部兵隊
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khó. Họp, tụ tập. Một âm là đồn. Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là đồn điền [屯田] là do nghĩa ấy. Cái đống đất. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
屯
đường đi qua 7 núi rất gian truân
San phẳng 7 ngọn núi làm ĐỒN điền
Lời nói của trẻ con câu đầu miệng rất TRUÂN chuyên dài dòng
UL (Uy Lực) ngầm lén lút nên GIAN TRUÂN để TỤ TẬP
- 1)Khó. Khó tiến lên được gọi là truân chiên [屯邅]. Còn viết là [迍邅]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bán sinh thế lộ thán truân chiên [半生世路嘆屯邅] (Kí hữu [寄友]) Nửa đời người, than cho đường đời gian nan vất vả.
- 2)Họp, tụ tập. Như truân tập [屯集] tụ tập.
- 3)Một âm là đồn. Chỗ đóng binh giữ các nơi hiểm yếu gọi là đồn. Đóng binh khẩn hoang, trồng trọt, làm ruộng gọi là đồn điền [屯田].
- 4)Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là đồn điền [屯田] là do nghĩa ấy.
- 5)Cái đống đất.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
屯営 | とんえい | doanh trại bộ đội |
駐屯 | ちゅうとん | sự đồn trú (quân đội) |
駐屯地 | ちゅうとんち | nơi đồn trú |
駐屯所 | ちゅうとんじょ | đồn; bốt |
Ví dụ Âm Kun
載貨屯数 | さいかたむろすう | TÁI HÓA TRUÂN SỔ | Trọng tải deadweight |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
屯営 | とんえい | TRUÂN DOANH | Doanh trại bộ đội |
屯所 | とんしょ | TRUÂN SỞ | Gửi bưu điện |
屯田 | とんでん | TRUÂN ĐIỀN | Sự chiếm làm thuộc địa |
駐屯 | ちゅうとん | TRÚ TRUÂN | Sự đồn trú (quân đội) |
屯田兵 | とんでんへい | TRUÂN ĐIỀN BINH | Nông nghiệp đi lính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 凶乞兇宅托屹泛七侘虱洩咤託詫蝨乏枕胸亳乾醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN