Created with Raphaël 2.1.212346587

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CƯƠNG

Nghĩa
Sườn núi.
Âm On
コウ
Âm Kun
おか
Đồng âm
強鋼綱剛狂
Đồng nghĩa
山丘坂峰岳崎嶺岸
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 岡

Con ma cư trú trong nhà cổ

Kim cương dùng cắt thép

Dùng Dây Cương để leo Đồi núi

Khu vực xung quanh ngọn NÚI có CỎ mọc đầy người ta gọi là CƯƠNG

Kim cương giả đúng làm bằng thép

8 + 1 biên giới có núi tất nhiên phải có SƯỜN NÚI

  • 1)Sườn núi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おか đồi
引おかっぴきđể dò ra
目おかめ người ngoài cuộc
陵おかりょうđồi
焼きおかやき lòng ghen tị; sự ganh tị; ganh tị; ghen tuông; ghen tức
場所おかばしょhốn lầu xanh
っ引きおかっぴđể dò ra
県ふくおかけんtỉnh Fukuoka
Ví dụ Âm Kun
おかゆ CƯƠNG THANGThùng (của) sạch rót nước (trong một tắm cái nhà)
おかめ CƯƠNG MỤCNgười ngoài cuộc
惚れ おかぼれ CƯƠNG HỐTTình yêu trái phép
持ち おかもち CƯƠNG TRÌHộp làm bằng gỗ để mang đồ ăn cho khách
焼き おかやき CƯƠNG THIÊULòng ghen tị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 剛崗鋼棡綱罔南豈両惘黹喘輌凱剴喃満献楠嵳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm