Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 岡
- 冂䒑山
- 冂丷一山
- 冂山
Hán tự
CƯƠNG
Nghĩa
Sườn núi.
Âm On
コウ
Âm Kun
おか
Đồng âm
強鋼綱剛狂
Đồng nghĩa
山丘坂峰岳崎嶺岸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sườn núi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
岡
Con ma cư trú trong nhà cổ
Kim cương dùng cắt thép
Dùng Dây Cương để leo Đồi núi
Khu vực xung quanh ngọn NÚI có CỎ mọc đầy người ta gọi là CƯƠNG
Kim cương giả đúng làm bằng thép
8 + 1 biên giới có núi tất nhiên phải có SƯỜN NÚI
- 1)Sườn núi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
岡おか đồi | ||
岡引おかっぴきđể dò ra | ||
岡目おかめ người ngoài cuộc | ||
岡陵おかりょうđồi | ||
岡焼きおかやき lòng ghen tị; sự ganh tị; ganh tị; ghen tuông; ghen tức | ||
岡場所おかばしょhốn lầu xanh | ||
岡っ引きおかっぴđể dò ra | ||
福岡県ふくおかけんtỉnh Fukuoka |
Ví dụ Âm Kun
岡湯 | おかゆ | CƯƠNG THANG | Thùng (của) sạch rót nước (trong một tắm cái nhà) |
岡目 | おかめ | CƯƠNG MỤC | Người ngoài cuộc |
岡惚れ | おかぼれ | CƯƠNG HỐT | Tình yêu trái phép |
岡持ち | おかもち | CƯƠNG TRÌ | Hộp làm bằng gỗ để mang đồ ăn cho khách |
岡焼き | おかやき | CƯƠNG THIÊU | Lòng ghen tị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 剛崗鋼棡綱罔南豈両惘黹喘輌凱剴喃満献楠嵳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN