Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 岬
- 山甲
Hán tự
GIÁP
Nghĩa
Mũi đất (biển); vệ đất
Âm On
コウ
Âm Kun
みさき
Đồng âm
甲峡頬頰
Đồng nghĩa
峡崖崎岩島岳
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vệ núi. Giữa khoảng hai quả núi gọi là giáp. Núi thè vào bể cũng gọi là giáp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
岬
ở cạnh núi có một mảnh ruộng chồi lên gọi là mũi đất
Giáp núi có một mảnh đất chòi lên gọi là mũi đất
Núi và ruộng GIÁP nhau chỗ chồi ra gọi là mũi đất
Vệ núi tất nhiên là phải Giáp với núi rồi, suy nghĩ cái méo gì nữa mà chế
Ở Giáp Núi để bảo vệ Núi.
- 1)Vệ núi. Giữa khoảng hai quả núi gọi là giáp. Núi thè vào bể cũng gọi là giáp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
岬角 | こうかく | mũi đất; doi đất; chỗ lồi lên; chỗ lồi |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 押坤宙抽届岫油抻狎迪神柚胛胄更伸峺曽崑舳醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN