Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 岸
- 山厈
- 山厂干
- 山
Hán tự
NGẠN
Nghĩa
Bờ biển
Âm On
ガン
Âm Kun
きし
Đồng âm
言銀彦痕
Đồng nghĩa
海浜辺渚沿堤積崖磯灘
Trái nghĩa
沖
Giải nghĩa
Bờ. Cao ngất. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dưới sườn (HÁN 厂) núi (山) có một bờ biển (NGẠN 岸) khô (干)
Bờ biển thì chẳng liên Can đến Núi
Bờ 岸 là nơi va chạm 干 của sườn 厂 núi 山
Hai bên bờ của dòng sông bao giờ cũng cao,thoai thoải như sườn núi và khố ráo.
Dưới vách núi là vùng bờ đất khô ráo
Đât trời được ngăn cách bởi biển
- 1)Bờ. Như đê ngạn [堤岸] bờ đê. Tu đạo chứng chỗ cùng cực gọi là đạo ngạn [道岸] nghĩa là người hư hỏng nhờ có công tu học biết tới cõi hay, cũng như đắm đuối nhờ người cứu vớt vào tới bờ vậy. Trong kinh Phật nói tu chứng đến cõi chính giác là đáo bỉ ngạn [到彼岸], đăng giác ngạn [登覺岸] đều là cái nghĩa ấy cả.
- 2)Cao ngất. Như ngạn nhiên đạo mạo [岸然道貌] dáng đạo cao cả. Thể phách khỏe mạnh gọi là khôi ngạn [魁岸]. Tính không cùng hòa với mọi vật gọi là nhai ngạn [崖岸] cũng cùng một ý cao cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
傲岸 | ごうがん | Tính kiêu kỳ |
南岸 | なんがん | Đường bờ biển phía Nam |
右岸 | うがん | hữu ngạn |
対岸 | たいがん | bờ đối diện |
岸壁 | がんぺき | bến cảng; vách đá; bờ vách; ke; cầu cảng |
Ví dụ Âm Kun
岸辺 | きしべ | NGẠN BIÊN | Dải đất dọc theo hai bờ sông |
全岸 | ぜんきし | TOÀN NGẠN | Toàn bộ bờ sông |
両岸 | りょうきし | LƯỠNG NGẠN | Hai bờ (sông) |
岸頭 | きしあたま | NGẠN ĐẦU | Cầu phà |
岸に近づける | きしにちかづける | Vào bờ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
右岸 | うがん | HỮU NGẠN | Hữu ngạn |
左岸 | さがん | TẢ NGẠN | Tả ngạn |
彼岸 | ひがん | BỈ NGẠN | Bên kia bờ |
河岸 | かがん | HÀ NGẠN | Bờ sông |
湖岸 | こがん | HỒ NGẠN | Bờ hồ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 炭崖崕岼岳坪拝怦泙苹岩屈拙岨岱岬咄岫岻岶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 岸壁(がんぺき)Cầu cảng, vách đá dựng đứng
- 海岸(かいがん)Bờ biển, bãi biển
- 沿岸(えんがん)(dọc theo) bờ biển, bờ biển
- 対岸(たいがん)Bờ đối diện
- 彼岸(ひがん)Tuần phân, niết bàn
- 岸(きし)Ngân hàng
- 向こう岸(むこうぎし)Bờ đối diện
- *河岸(かし)Bờ sông, chợ cá