Created with Raphaël 2.1.2124356789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

(ĐÈO)

Nghĩa
Đỉnh núi, đèo
Âm On
Âm Kun
とうげ
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đỉnh núi; đèo. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 峠

Ngọn núi chỗ cao chỗ thấp uốn éo thành đèo

Đèo là đường đi nằm giữa hai ngọn núi (nằm giữa TRÊN 上 và DƯỚI 下)

ĐÈO Lên Núi rồi lại ĐÈO Xuống Núi

Núi chỗ thượng chỗ hạ là giao nhau thành đèo

  • 1)Đỉnh núi; đèo.
  • 2)mountain peak, mountain pass, climax, crest, (kokuji)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうげみち đường đèo
Ví dụ Âm Kun
とうげみち (ĐÈO) ĐẠOĐường đèo
碓氷 うすいとうげ BĂNG (ĐÈO)Usui đi qua
を越える とうげをこえる Tới sự chuyển qua qua đỉnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 岾朏柮垰訃峰峯崋岳屈卦拙岨咄岫岻岶疝崩崟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm