Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 峠
- 山上下
- 山
Hán tự
(ĐÈO)
Nghĩa
Đỉnh núi, đèo
Âm On
Âm Kun
とうげ
Đồng âm
Đồng nghĩa
峰
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đỉnh núi; đèo. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

峠
Ngọn núi chỗ cao chỗ thấp uốn éo thành đèo
Đèo là đường đi nằm giữa hai ngọn núi (nằm giữa TRÊN 上 và DƯỚI 下)
ĐÈO Lên Núi rồi lại ĐÈO Xuống Núi
Núi chỗ thượng chỗ hạ là giao nhau thành đèo
- 1)Đỉnh núi; đèo.
- 2)mountain peak, mountain pass, climax, crest, (kokuji)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
峠道 | とうげみち | đường đèo |
Ví dụ Âm Kun
峠道 | とうげみち | (ĐÈO) ĐẠO | Đường đèo |
碓氷峠 | うすいとうげ | BĂNG (ĐÈO) | Usui đi qua |
峠を越える | とうげをこえる | Tới sự chuyển qua qua đỉnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 岾朏柮垰訃峰峯崋岳屈卦拙岨咄岫岻岶疝崩崟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN