Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TUẤN

Nghĩa
Cao lớn
Âm On
シュン
Âm Kun
けわ.しい たか.い
Đồng âm
旬俊巡循殉遵駿詢洵
Đồng nghĩa
高大巨剛崇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cao. Lớn. Sắc mắc, nghiêm ngặt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 峻

Núi biểu tượng tính trung thực thật thà theo sau là sự nghiêm khắc như trần quốc TUẤN

Bị 48 người truy đuổi lên núi vì quá anh tuấn

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
しゅんべつ TUẤN BIỆTSự phân biệt nghiêm khắc
しゅんげん TUẤN NGHIÊMChính xác
しゅんけん TUẤN Ngâm vào nước
しゅんれい TUẤN LĨNHNgâm vào nước đỉnh hoặc đỉnh
しゅんきょ TUẤN CỰTừ chối phẳng (dứt khoát)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 唆悛崚梭逡俊竣酸皴駿峰峯凌浚菱陵峅嵬稜椶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm