Created with Raphaël 2.1.21245367981110

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

SÙNG

Nghĩa
Tôn kính
Âm On
スウ
Âm Kun
あが.める
Nanori
たか たかし たかむ
Đồng âm
充銃憧龍
Đồng nghĩa
敬蔑尊
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cao. Chuộng, tôn trọng. Trọn. Đầy đủ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 崇

Sơn rất SÙNG bái TÔNG giáo

Sùng bái tông giáo dưới núi

Trên núi () thường tôn SÙNG tông () giáo

Sùng bái tôn giáo chính là dù lên núi cao cũng không nản

Tông phái mà đặt ở núi cao nhất chính là được tôn sùng nhất

  • 1)Cao. Như sùng san [崇山] núi cao.
  • 2)Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái [崇拜].
  • 3)Trọn. Như sùng triêu [崇朝] trọn một buổi sớm.
  • 4)Đầy đủ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すうはい sự sùng bái; sùng bái
すうけい sự sùng kính; sự tôn kính
すうこう sự tối cao; sự cao nhất; tối cao; cao nhất
Ví dụ Âm Kun
める あがめる SÙNGTôn kính
神とめる かみとあがめる Phong thần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そんすう TÔN SÙNGSự tôn kính
すうはい SÙNG BÁISự sùng bái
すうけい SÙNG KÍNHSự sùng kính
すうこう SÙNG CAOSự tối cao
拝する すうはいする SÙNG BÁISùng bái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 淙棕祟粽宗察綜尉祭捺票款禁蒜剽漂嫖慓蔡標
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm