Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 崇
- 山宗
- 山宀示
Hán tự
SÙNG
Nghĩa
Tôn kính
Âm On
スウ
Âm Kun
あが.める
Đồng âm
充銃憧龍
Đồng nghĩa
敬蔑尊
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cao. Chuộng, tôn trọng. Trọn. Đầy đủ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

崇
Sơn rất SÙNG bái TÔNG giáo
Sùng bái tông giáo dưới núi
Trên núi (山) thường tôn SÙNG tông (宗) giáo
Sùng bái tôn giáo chính là dù lên núi cao cũng không nản
Tông phái mà đặt ở núi cao nhất chính là được tôn sùng nhất
- 1)Cao. Như sùng san [崇山] núi cao.
- 2)Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái [崇拜].
- 3)Trọn. Như sùng triêu [崇朝] trọn một buổi sớm.
- 4)Đầy đủ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
崇拝 | すうはい | sự sùng bái; sùng bái |
崇敬 | すうけい | sự sùng kính; sự tôn kính |
崇高 | すうこう | sự tối cao; sự cao nhất; tối cao; cao nhất |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 淙棕祟粽宗察綜尉祭捺票款禁蒜剽漂嫖慓蔡標
VÍ DỤ PHỔ BIẾN