Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 嶺
- 山領
- 山令頁
- 山亼龴頁
- 山人一龴頁
Hán tự
LĨNH
Nghĩa
Đỉnh núi có thể thông ra đường cái
Âm On
レイ リョウ
Âm Kun
Đồng âm
領令齢鈴霊零玲伶
Đồng nghĩa
峰岳
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đỉnh núi có thể thông ra đường cái được gọi là lĩnh [嶺]. Hồng Lĩnh [鴻嶺] núi ở Nghệ Tĩnh, Việt Nam. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

嶺
Núi thời nay không còn thủ LĨNH cầm đầu vì đỉnh tuyết bao phủ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
函嶺 | かんれい | HÀM LĨNH | Dãy núi Hakone |
北嶺 | ほくれい | BẮC LĨNH | Núi bắc |
山嶺 | さんれい | SAN LĨNH | Đỉnh núi |
海嶺 | かいれい | HẢI LĨNH | Đỉnh núi (dưới mặt biển) |
銀嶺 | ぎんれい | NGÂN LĨNH | Núi tuyết phủ trắng lấp lánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 領頷巓頻顆額顎顕題類顏顋穎頭噸頼蕷頸頽願
VÍ DỤ PHỔ BIẾN