Số nét
6
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 州
- 丶川
Hán tự
CHÂU
Nghĩa
Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ
Âm On
シュウ ス
Âm Kun
す
Đồng âm
株珠洲
Đồng nghĩa
都府県市区町村島洲地国
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Châu, ngày xưa nhân thấy có núi cao sông dài mới chia đất ra từng khu lấy núi sông làm mốc nên gọi là châu. Lễ nhà Chu [周] định 2500 nhà là một châu, nên sau gọi làng mình là châu lý [州里] là vì đó. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

州
Những dòng SÔNG ở các CHÂU lục đều có nhiều CÁT
Các CHÂU lục lấy SÔNG làm mốc để phân chia
Dưới sông có 3 viên Châu báu
Sông ở quảng CHÂU có 3 chủ
Các ông chủ phân chia dòng sông ra thành các châu
- 1)Châu, ngày xưa nhân thấy có núi cao sông dài mới chia đất ra từng khu lấy núi sông làm mốc nên gọi là châu.
- 2)Lễ nhà Chu [周] định 2500 nhà là một châu, nên sau gọi làng mình là châu lý [州里] là vì đó.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中州 | なかす | bãi cát ở suối |
九州 | きゅうしゅう | Kyushyu; đảo Kyushyu của Nhật Bản |
五大州 | ごだいしゅう | năm châu |
広州 | こうしゅう | Quảng Châu (Trung Quốc) |
座州 | ざす | sự mắc cạn |
Ví dụ Âm Kun
座州 | ざす | TỌA CHÂU | Sự mắc cạn |
砂州 | さす | SA CHÂU | Bãi cát cửa sông |
中州 | なかす | TRUNG CHÂU | Bãi cát ở suối |
白州 | しらす | BẠCH CHÂU | Bãi cát cửa sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
州々 | しゅう々 | CHÂU | Mỗi trạng thái |
州都 | しゅうと | CHÂU ĐÔ | Thành phố của một bang |
紀州 | きしゅう | KỈ CHÂU | Dị tục |
八州 | はちしゅう | BÁT CHÂU | (cũ (già) bổ nhiệm) nhật bản |
奥州 | おうしゅう | ÁO CHÂU | Tỉnh phía trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
座州 | ざす | TỌA CHÂU | Sự mắc cạn |
砂州 | さす | SA CHÂU | Bãi cát cửa sông |
中州 | なかす | TRUNG CHÂU | Bãi cát ở suối |
白州 | しらす | BẠCH CHÂU | Bãi cát cửa sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 洲酬尽求以永玉主斥氷丕丱尺双太不訓釧雫丸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 州(しゅう)Tình trạng
- 州立(しゅうりつ)Nhà nước điều hành
- 州都(しゅうと)Vốn nhà nước
- 九州(きゅうしゅう)Kyushu
- 本州(ほんしゅう)Honshu
- イリノイ州(イリノイしゅう)Tiểu bang Illinois
- 三角州(さんかくす)Châu thổ