Số nét
	                                                     3                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 工
 
Hán tự
                                        CÔNG
Nghĩa
                                        Người thợ, công việc
                                    Âm On
                                        
			                                コウ  ク  グ                                         
                                    Âm Kun
                                        Đồng âm
                                        
	                                            公共攻功貢                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            仕事務                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Khéo, làm việc khéo gọi là công. Người thợ. Quan. Công xích [工尺] một tiếng gọi tắt trong phả âm nhạc thay luật lữ.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Ê (エ) ! Công nhân
Đây là cái thước của thợ thủ công
Đây chính là chữ Ê trong Katakana (エ)
工廠: Công xưởng , nhà máy
- 1)Khéo, làm việc khéo gọi là công.
 - 2)Người thợ. Phàm người nào làm nên đồ cho người dùng được đều gọi là công.
 - 3)Quan. Như thần công [臣工] nói gồm cả các quan. Trăm quan gọi là bách công [百工].
 - 4)Công xích [工尺] một tiếng gọi tắt trong phả âm nhạc thay luật lữ.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 人工 | じんこう | hộ khẩu; nhân công; sự khéo léo của con người; khéo léo của con người | 
| 人工林 | じんこうりん | rừng trồng; rừng nhân tạo | 
| 人工港 | じんこうこう | Bến cảng nhân tạo | 
| 人工芝 | じんこうしば | cỏ nhân tạo | 
| 人工語 | じんこうご | Một ngôn ngữ nhân tạo | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 工合 | ぐあい | CÔNG HỢP | Qui định | 
| 染まり工合 | そまりぐあい | Hiệu ứng (của) nhuộm | |
| 懐工合 | ふところぐあい | HOÀI CÔNG HỢP | Đứng tài chính (của) ai đó | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 加工 | かこう | GIA CÔNG | Gia công | 
| 化工 | かこう | HÓA CÔNG | Kỹ nghệ hóa học | 
| 図工 | ずこう | ĐỒ CÔNG | Vẽ và những nghệ thuật bằng tay | 
| 土工 | どこう | THỔ CÔNG | Công việc đào đắp | 
| 塗工 | とこう | ĐỒ CÔNG | Họa sĩ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 大工 | だいく | ĐẠI CÔNG | Thợ mộc | 
| 工夫 | くふう | CÔNG PHU | Công sức | 
| 工面 | くめん | CÔNG DIỆN | Sự cố gắng xoay sở làm | 
| 細工 | さいく | TẾ CÔNG | Tác phẩm | 
| 不細工 | ぶさいく | BẤT TẾ CÔNG | Vụng về (làm việc) | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                                                                        KANJ TƯƠNG TỰ
- 功巧左江式扛杢巫杠汞肛虹訌噐攻佐矼拭剄勁
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 工事(こうじ)Công trình xây dựng
 - 工場(こうじょう)Nhà máy
 - 工学部(こうがくぶ)Bộ phận kỹ thuật
 - 人工的な(じんこうてきな)Nhân tạo
 - 加工する(かこうする)Quá trình [vt]
 - 大工(だいく)Thợ mộc
 - 細工する(さいくする)Thủ công
 - 工夫する(くふうする)Nghĩ ra
 - 工面する(くめんする)Quyên tiền)