Created with Raphaël 2.1.2123456789101211

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỐN

Nghĩa
Quẻ Tốn là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. Nhường.Khiêm tốn, nhũn nhặn
Âm On
ソン
Âm Kun
たつみ
Đồng âm
存損尊孫樽遜
Đồng nghĩa
遜謙
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quẻ Tốn, là một quẻ trong bát quái [八卦] nghĩa là nhún thuận. Nhường, cùng nghĩa với chữ tốn [遜]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 巽

độ tuổi hai hai cộng con người trở lên từ tốn

Tốn kém xảy ra trước độ tuổi Hai Hai Cộng sau đó con người trở lên từ tốn.

Lục Tốn cầm quân ở Miền Đông Nam, lấy 2 + 2 = 4

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun

#Từ vựngHiraganaHán ViệtNghĩa: :
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 撰選饌蛬閧巷洪哄拱舉供共港匏搴眛巻鬨岼未
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm