Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 巽
- 巳巳共
- 己己共
- 巳巳龷八
- 己己龷八
- 巳巳卄一八
- 己己卄一八
- 巳巳一丨丨一八
- 己己一丨丨一八
- 共
Hán tự
TỐN
Nghĩa
Quẻ Tốn là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. Nhường.Khiêm tốn, nhũn nhặn
Âm On
ソン
Âm Kun
たつみ
Đồng âm
存損尊孫樽遜
Đồng nghĩa
遜謙
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quẻ Tốn, là một quẻ trong bát quái [八卦] nghĩa là nhún thuận. Nhường, cùng nghĩa với chữ tốn [遜]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

巽
độ tuổi hai hai cộng con người trở lên từ tốn
Tốn kém xảy ra trước độ tuổi Hai Hai Cộng sau đó con người trở lên từ tốn.
Lục Tốn cầm quân ở Miền Đông Nam, lấy 2 + 2 = 4
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa: : |
---|---|---|---|---|
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 撰選饌蛬閧巷洪哄拱舉供共港匏搴眛巻鬨岼未
VÍ DỤ PHỔ BIẾN