Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CÂN

Nghĩa
Cái khăn
Âm On
キン フク
Âm Kun
おお.い ちきり きれ
Đồng âm
近幹根勤筋肝干乾謹斤芹菫僅艮饉
Đồng nghĩa
布帛
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái khăn. Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí [頭巾氣]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 巾

Dẫn em Nguyệt vào rừng Trúc lại dùng Lực nhiều đúng là mỏi cơ bắp quá đi mà

Đeo cái khăn rất cân đối

Cân thăng bằng Cái Khăn đĩa phải.

Nguyệt đung sức mạnh cơ bắp để cân hai bó trúc

Lực của Bắp Thịt cứng như Trúc như Tre

  • 1)Cái khăn.
  • 2)Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí [頭巾氣].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はばkhăn ăn
ねはばkhoảng dao động của giá cả
ふきんkhăn lau
着 きんちゃくtúi nhỏ
はばき xà cạp
ぞうきん vải che bụi
ずきんmũ trùm đầu
くろはば người nhắc; người nhắc vở
Ví dụ Âm Kun
きんき CÂN MỘCỐp gỗ chân tường (xây dựng)
ふきん BỐ CÂNKhăn lau
ずきん ĐẦU CÂNMũ trùm đầu (che cả mặt)
ちゃきん TRÀ CÂNKhăn để lau tách uống trà
ぞうきん TẠP CÂNVải che bụi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 凧円内冂市匝布凸丙囘册冉吊向再同両希帋帛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm