Số nét
3
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 巾
Hán tự
巾 - CÂN
Nghĩa
Cái khăn
Âm Kun
おお.い ちきり きれ
Âm On
キン フク
Đồng âm
近幹根勤筋肝干乾謹斤芹菫僅艮饉
Đồng nghĩa
布帛
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái khăn. Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí [頭巾氣]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

巾
Dẫn em Nguyệt 月 vào rừng Trúc 竹 lại dùng Lực カ nhiều đúng là mỏi cơ bắp quá đi mà
Đeo cái khăn rất cân đối
Cân thăng bằng Cái Khăn đĩa phải.
Nguyệt đung sức mạnh cơ bắp để cân hai bó trúc
Lực của Bắp Thịt cứng như Trúc như Tre
- 1)Cái khăn.
- 2)Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí [頭巾氣].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
巾 はばkhăn ăn | ||
値巾 ねはばkhoảng dao động của giá cả | ||
布巾ふきんkhăn lau | ||
巾着 きんちゃくtúi nhỏ | ||
脛巾はばき xà cạp | ||
雑巾 ぞうきん vải che bụi | ||
頭巾 ずきんmũ trùm đầu | ||
黒巾 くろはば người nhắc; người nhắc vở |
Ví dụ Âm Kun
巾木 | きんき | CÂN MỘC | Ốp gỗ chân tường (xây dựng) |
布巾 | ふきん | BỐ CÂN | Khăn lau |
頭巾 | ずきん | ĐẦU CÂN | Mũ trùm đầu (che cả mặt) |
茶巾 | ちゃきん | TRÀ CÂN | Khăn để lau tách uống trà |
雑巾 | ぞうきん | TẠP CÂN | Vải che bụi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 凧円内冂市匝布凸丙囘册冉吊向再同両希帋帛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN