Số nét
10
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 帰
- 帚
- 彐冖巾
- 刂帚
Hán tự
QUY
Nghĩa
Quay lại, trở về
Âm On
キ
Âm Kun
かえ.る かえ.す おく.る とつ.ぐ
Đồng âm
規季貴鬼軌亀葵龜
Đồng nghĩa
返回旋復還迴
Trái nghĩa
行
Giải nghĩa
Hồi quy. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Buông chổi (TRỬU 帚) cầm đao ( ĐAO刀) trở về (QUY 帰) chốn phong trần
Từ bỏ ĐAO kiếm ta trở về (QUY) quê hương làm lao công quét nhà cho vợ bằng chổi ( TRỬU)
Từ bỏ Đao kiếm cầm Chổi , Quy y của phật
Cầm đao (bộ đao) chặt đầu con nhím (bộ kệ) chùm lại (bộ mịch) cho lên cân (bộ cân) rồi mang về nhà (quy)
Trở về nhà là để cầm dao thái thịt cầm chổi quét nhà giúp vợ.
Dùng khăn quấn đao trước cắt đầu nhím TRỞ VỀ (quy) trong đêm
- 1)Hồi quy.
- 2)homecoming, arrive at, lead to, result in
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お帰り | おかえり | trên đường về; về |
不帰 | ふき | sự không phục hồi lại được nữa |
回帰 | かいき | hồi quy; quay trở lại; trở về |
回帰熱 | かいきねつ | Bệnh sốt có định kỳ |
帰す | かえす | cho về; trả về |
Ví dụ Âm Kun
帰す | かえす | QUY | Cho về |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
帰る | かえる | QUY | Đi về |
土に帰る | どにかえる | THỔ QUY | Tới xúc xắc |
持ち帰る | もちかえる | TRÌ QUY | Để mang sau hoặc nhà |
逃げ帰る | にげかえる | ĐÀO QUY | Chạy trốn về nhà |
国へ帰る | くにへかえる | QUỐC QUY | Về nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不帰 | ふき | BẤT QUY | Sự không phục hồi lại được nữa |
帰依 | きえ | QUY Y | Sự quy y |
帰化 | きか | QUY HÓA | Sự làm hợp với thủy thổ (cây cối) |
帰路 | きろ | QUY LỘ | Đường về |
帰途 | きと | QUY ĐỒ | Trên đường về |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 掃婦菷帚箒歸浸剥帯常帶侵刷滞帝制寝彙幎寢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 帰国する(きこくする)Trở về đất nước của chính mình
- 帰宅する(きたくする)Trở về nhà
- 復帰する(ふっきする)Sự trở lại
- 帰る(かえる)Về nhà, quay lại
- 日帰り(ひがえり)Chuyến đi trong ngày