Created with Raphaël 2.1.212345768109111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MẠC, MỘ, MÁN

Nghĩa
Màn, rèm
Âm On
マク バク
Âm Kun
とばり
Đồng âm
万黙冒墨膜漠無模母募暮毛墓膜慕某撫无満敏慢漫蛮黽瞞
Đồng nghĩa
布帳障巻遮
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái màn che ở trên gọi là mạc. Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc [開幕] mở màn, dẫn đầu. Có khi dùng như chữ mạc [漠]. Một âm là mán. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 幕

Thảm hoa mặt trời to như tấm vải màn khai MẠC

Khai mạc lễ hoa mặt trời trong tám thành phố

Mạc anh khoa in họ Mạc lên Cái rèm cửa cho Cân đối.

Cái KHĂN thêu hình CỎ MẶT TRỜI TO như cái MẠC ( rèm )

  • 1)Cái màn che ở trên gọi là mạc. Trong quân phải giương màn lên để ở, nên chỗ quan tướng ở gọi là mạc phủ [幕府]. Các ban khách coi việc văn thư ở trong phủ gọi là mạc hữu [幕友], thường gọi tắt là mạc. Nay thường gọi các người coi việc tờ bồi giấy má ở trong nhà là mạc, là bởi nghĩa đó. Thường đọc là mộ
  • 2)Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc [開幕] mở màn, dẫn đầu.
  • 3)Có khi dùng như chữ mạc [漠].
  • 4)Một âm là mán. Mặt trái đồng tiền.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうばく sự lật đổ chế độ Mạc phủ
にゅうまく sự thăng cấp lên cấp thượng đẳng (Sumo); sự lên đai (Sumô)
うちまく hậu trường
処女 しょじょまく màng trinh
ろうまくえん viêm màng phổi
Ví dụ Âm Kun
じまく TỰ MẠCPhụ đề
まくや MẠC ỐCCắm trại
ひとまく NHẤT MẠCMột màn
下げ さげまく HẠ MẠCRèm cửa rũ xuống (buông xuống)
なかまく TRUNG MẠCMàn biểu diễn xen giữa màn một và màn hai trong kịch kabuki
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
さばく TÁ MẠCSự trung thành với chế độ Mạc phủ
いばく MẠCTấm màn che
ばくり MẠC LẠIViên chức shogunate
ばくふ MẠC PHỦMạc phủ
さばくは TÁ MẠC PHÁINhững người ủng hộ (của) tướng quân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 募慕冪羃漠墓摸寞暮膜模糢蟇蟆莫謨貘菴驀蒔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 幕(まく)
    Rèm (nhà hát), treo
  • 天幕(てんまく)
    Rèm, lều, gian hàng
  • 内幕(ないまく)
    Thông tin bên trong
  • 煙幕(えんまく)
    Màn khói
  • 垂れ幕(たれまく)
    Màn treo, rèm
  • 除幕式(じょまくしき)
    Lễ ra mắt
  • 開幕する(かいまくする)
    Kéo rèm lên
  • 幕府(ばくふ)
    Mạc phủ
  • 幕末(ばくまつ)
    Kết thúc thời đại Edo
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm