Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 广
Hán tự

Nghĩa
 Che chở.
Âm On
Âm Kun
ひさし おお.う かば.う
Đồng âm
子比積司避諮姉鼻漬卑璽偲巳髭茨
Đồng nghĩa
守蔭覆
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Che chở. Như tí hộ [庇護] che chở giúp giữ cho. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 庇

Ngôi nhà được so sánh như vị thần che chở cho con người trước bão giông

Không gì so sánh được với Mái Nhà vì luôn được che chở bảo vệ!

Trạng TÍ say BÍ TỈ trong nhà

Dưới NHÀ TÍ được bảo vệ đến BÍ bách

Ngôi nhà thật nhỏ tí khi 2 người ngồi

2 tên đang Tỷ thý với nhau để Bảo về Căn nhà

  • 1)Che chở.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
かばうBảo hộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
きょくひさし KHÚC TÍSự che giấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ひご TÍ HỘSự bảo trợ
護する ひごする TÍ HỘBàu chủ
護者 ひごしゃ TÍ HỘ GIẢÔng bàu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鹿応床批妣屁昆底枇庄皆毘秕広庁庫粃庶豼琵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm