Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 庸
- 广聿冂
- 广肀二冂
- 广肀一一冂
- 广用
Hán tự
DONG, DUNG
Nghĩa
Dùng, thường
Âm On
ヨウ
Âm Kun
Đồng âm
同東動容融働冬童凍棟溶筒銅洞胴柊蓉桐瞳用容融踊勇溶蓉湧
Đồng nghĩa
用平度役常
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dùng. Thường. Công. Ngu hèn. Há. Một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dong. Làm thuê. Cái thành, cũng như chữ dong [墉]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

庸
Người dưới mái nhà ung dung sử dụng cây bút để vẽ 1 cách xoàng xĩnh
Ngồi trong nhà thong dong sử dụng tay viết chữ điều độ thôi
Kẻ dô ヨ dụng 用 hay thong DONG trong nhà làm việc bình thường
Trong nhà, sử dụng tay để làm trò DUNG tục
- 1)Dùng. Như đăng dong [登庸] cất lên ngôi mà dùng. Có khi dùng làm tiếng trợ ngữ. Như vô dong như thử [無庸如此] không cần dùng như thế.
- 2)Thường. Như dong ngôn [庸言] lời nói thường, dong hành [庸行] sự làm thường.
- 3)Công. Như thù dong [酬庸] đền công.
- 4)Ngu hèn. Như dong nhân [庸人] người tầm thường.
- 5)Há. Như dong phi nhị hồ [庸非貳乎] chẳng phải là hai lòng ư ?
- 6)Một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dong.
- 7)Làm thuê. Thông dụng như chữ dong [傭].
- 8)Cái thành, cũng như chữ dong [墉].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中庸 | ちゅうよう | ôn hoà; điều độ; sự ôn hoà; điều độ |
凡庸 | ぼんよう | sự tầm thường; sự xoàng xĩnh , adj-no; tầm thường; xoàng |
登庸 | とうよう | sự phân công; sự chỉ định; sự bổ nhiệm; sự thăng cấp; sự thăng chức |
Ví dụ Âm Kun
庸愚 | ようぐ | DONG NGU | Tính chất xoàng |
凡庸 | ぼんよう | PHÀM DONG | Sự tầm thường |
登庸 | とうよう | ĐĂNG DONG | Sự phân công |
中庸 | ちゅうよう | TRUNG DONG | Ôn hoà |
登庸する | とうようする | ĐĂNG DONG | Phân công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 傭慵康唐塘廉溏肅盡庚濂慷蕭糠壗燼簾嘯庵桶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN