Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 弁
- 厶廾
- 厶一丿丨
Hán tự
BIỆN, BIỀN, BÀN
Nghĩa
Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật)
Âm On
ベン ヘン
Âm Kun
かんむり わきま.える わ.ける はなびら あらそ.う
Đồng âm
平変辺編遍塀釆本半般版盤板伴貧繁班搬畔頒彬斑
Đồng nghĩa
備篭箱辨辯瓣畚飯食
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái mũ lớn đời xưa. Nhân mũ biện bằng da, là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là biện. Hấp tấp, nóng nảy. Sợ run lẩy bẩy. Một âm là bàn. Ta quen đọc là biền. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
弁
Chấp tay biện minh (hùng biện) cho hành đông cua mình (tư)
Chắp tay khư khư biện minh là mình đúng
Khư khư chắp tay biện minh cho mình là đúng
Mũi to chắp tay BIỆN luận
Chấp tay hùng biện nơi tòa án rộng lớn
Giọng nói củng cố chất riêng
- 1)Cái mũ lớn đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng.
- 2)Nhân mũ biện bằng da, là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là biện. Như binh biện [兵弁], tướng biện [將弁], v.v Nguyễn Du [阮攸] : Châu biện văn tặc chí [州弁聞賊至] (Trở binh hành [阻兵行]) Quan võ ở châu nghe tin giặc đến.
- 3)Hấp tấp, nóng nảy. Cũng như chữ biện [卞].
- 4)Sợ run lẩy bẩy.
- 5)Một âm là bàn. Vui.
- 6)Ta quen đọc là biền.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お弁当 | おべんとう | cơm hộp |
代弁 | だいべん | sự thay mặt người khác để phát ngôn; 代弁業:chi nhánh |
佞弁 | ねいべん | Lời nịnh hót; sự tán tỉnh; sự nịnh hót |
勘弁 | かんべん | sự khoan dung; sự tha thứ; khoan dung; tha thứ |
半月弁 | はんげつべん | Van bán nguyệt |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 弃峅去広弘台払卉瓜牟允云公勾仏戒私弄参廾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 弁護する(べんごする)Phòng vệ
- 弁解する(べんかいする)Biện minh
- 弁償する(べんしょうする)Đền bù
- 代弁する(だいべんする)Nói cho người khác
- 答弁する(とうべんする)Trả lời (trong cuộc họp)
- 関西弁(かんさいべん)Phương ngữ vùng Kansai
- 安全弁(あんぜんべん)Van an toàn
- 花弁(かべん)(hoa) cánh hoa
- 雄弁な(ゆうべんな)Hùng hồn
- 多弁な(たべんな)Dài dòng
- 弁護士(べんごし)Luật sư
- 弁当(べんとう)Cơm hộp