Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DẶC

Nghĩa
Bắn, chiếm lấy
Âm On
ヨク
Âm Kun
いぐるみ
Đồng âm
度得特
Đồng nghĩa
撃占捕奪
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bắn. Lấy. Sắc đen. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 弋

3 nghĩa hay dùng:
cái cọc, chiếm lấy, săn bắn (nhìn chữ giống cái cung đăng kéo tên).

Bắn Dặc t‘ (Tàu)

Dặc Tàu Chiếm lấy Chủ cây cung.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ゆうよく DUĐi tuần tra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 弌代弍式弐曵杙武岱垈拭玳斌弑試鳶袋貮軾貸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm