Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 当
- 丨丷彐
Hán tự
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG
Nghĩa
Tương đương, tương ứng
Âm On
トウ
Âm Kun
あ.たる あ.たり あ.てる あ.て まさ.に まさ.にべし
Đồng âm
養堂洋陽揚糖唐羊楊痒瘍様登等党騰灯謄藤痒
Đồng nghĩa
同等相対応互
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [當]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Mũi tên trúng đích.
Ba toả sáng là đương nhiên
đầu nhím Đương nhiên không có 3 lông rồi
Cắm hương 3 nén YO ヨ mới là "đúng ĐÁNG 当" nhen
E ngỗ ngược ( ヨ) có 3 sừng là Đương nhiên
- 1)Giản thể của chữ [當].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お弁当 | おべんとう | cơm hộp |
不当 | ふとう | không hợp lý; không thỏa đáng |
不適当 | ふてきとう | bất hợp |
割当す | わりあてす | bổ báng |
割当て | わりあて | hạn ngạch; phần được chia |
Ví dụ Âm Kun
当たり | あたり | ĐƯƠNG | Chính xác |
当り | あたり | ĐƯƠNG | Trúng đích |
場当たり | ばあたり | TRÀNG ĐƯƠNG | Sự may rủi |
当たり屋 | あたりや | ĐƯƠNG ỐC | Người may mắn (tại thương trường hay sòng bạc) người đánh tốt trong một ngày thi đấu may mắn (dã cầu) kẻ giả vờ cố ý đụng xe để tống tiền sửa xe nói chệch của từ " tiệm hớt tóc" |
日当たり | ひあたり | NHẬT ĐƯƠNG | Nơi có ánh nắng mặt trời chiếu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
当てる | あてる | ĐƯƠNG | Đánh trúng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
当たる | あたる | ĐƯƠNG | Trúng |
見当たる | みあたる | KIẾN ĐƯƠNG | Để được tìm thấy |
図に当たる | ずにあたる | Tới cú đánh (mà) những con bò đực nhìn | |
火に当たる | ひにあたる | Tự sưởi ấm bằng lửa | |
突き当たる | つきあたる | Đến chỗ tận cùng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
当て | あて | ĐƯƠNG | Mục tiêu |
当てる | あてる | ĐƯƠNG | Đánh trúng |
当て字 | あてじ | ĐƯƠNG TỰ | Ký tự thay thế |
当て所 | あてど | ĐƯƠNG SỞ | Mục tiêu |
当て身 | あてみ | ĐƯƠNG THÂN | Đòn đánh vào đỉnh đầu gây tê liệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不当 | ふとう | BẤT ĐƯƠNG | Không hợp lý |
妥当 | だとう | THỎA ĐƯƠNG | Hợp lý |
当の | とうの | ĐƯƠNG | ~ trong câu hỏi |
当事 | とうじ | ĐƯƠNG SỰ | Vấn đề đang quan tâm |
当否 | とうひ | ĐƯƠNG PHỦ | Có đúng hay không |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 档伊光夛肖妻畄鼡互尹雪彑慧耀隠争君亊沍労
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 当日(とうじつ)Rất ngày
- 当時(とうじ)Trong những ngày đó, sau đó, tại thời điểm đó
- 本当(ほんとう)Sự thật
- 弁当(べんとう)Bán cơm trưa, cơm hộp
- 当選する(とうせんする)Được bầu, giành giải thưởng
- 担当する(たんとうする)Chịu trách nhiệm về
- 当たる(あたる)Bị đánh [vi]
- 日当たり(ひあたり)Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời
- 当たり前(あたりまえ)Thông thường, tự nhiên, thông thường
- 当てる(あてる)Nhấn [vt]
- 手当てする(てあてする)Cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế