Created with Raphaël 2.1.2123465

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG

Nghĩa
Tương đương, tương ứng
Âm On
トウ
Âm Kun
.たる .たり .てる .て まさ.に まさ.にべし
Nanori
たい
Đồng âm
養堂洋陽揚糖唐羊楊痒瘍様登等党騰灯謄藤痒
Đồng nghĩa
同等相対応互
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [當]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 当

Mũi tên trúng đích.

Ba toả sáng là đương nhiên

đầu nhím Đương nhiên không có 3 lông rồi

Cắm hương 3 nén YO mới là "đúng ĐÁNG " nhen

E ngỗ ngược ( ) có 3 sừng là Đương nhiên

  • 1)Giản thể của chữ [當].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お弁 おべんとう cơm hộp
ふとう không hợp lý; không thỏa đáng
不適 ふてきとう bất hợp
わりあてす bổ báng
わりあて hạn ngạch; phần được chia
Ví dụ Âm Kun
たり あたり ĐƯƠNGChính xác
あたり ĐƯƠNGTrúng đích
たり ばあたり TRÀNG ĐƯƠNGSự may rủi
たり屋 あたりや ĐƯƠNG ỐCNgười may mắn (tại thương trường hay sòng bạc) người đánh tốt trong một ngày thi đấu may mắn (dã cầu) kẻ giả vờ cố ý đụng xe để tống tiền sửa xe nói chệch của từ " tiệm hớt tóc"
たり ひあたり NHẬT ĐƯƠNGNơi có ánh nắng mặt trời chiếu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
てる あてる ĐƯƠNGĐánh trúng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
たる あたる ĐƯƠNGTrúng
たる みあたる KIẾN ĐƯƠNGĐể được tìm thấy
図にたる ずにあたる Tới cú đánh (mà) những con bò đực nhìn
火にたる ひにあたる Tự sưởi ấm bằng lửa
突きたる つきあたる Đến chỗ tận cùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あて ĐƯƠNGMục tiêu
てる あてる ĐƯƠNGĐánh trúng
て字 あてじ ĐƯƠNG TỰKý tự thay thế
て所 あてど ĐƯƠNG SỞMục tiêu
て身 あてみ ĐƯƠNG THÂNĐòn đánh vào đỉnh đầu gây tê liệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふとう BẤT ĐƯƠNGKhông hợp lý
だとう THỎA ĐƯƠNGHợp lý
とうの ĐƯƠNG~ trong câu hỏi
とうじ ĐƯƠNG SỰVấn đề đang quan tâm
とうひ ĐƯƠNG PHỦCó đúng hay không
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 档伊光夛肖妻畄鼡互尹雪彑慧耀隠争君亊沍労
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 当日(とうじつ)
    Rất ngày
  • 当時(とうじ)
    Trong những ngày đó, sau đó, tại thời điểm đó
  • 本当(ほんとう)
    Sự thật
  • 弁当(べんとう)
    Bán cơm trưa, cơm hộp
  • 当選する(とうせんする)
    Được bầu, giành giải thưởng
  • 担当する(たんとうする)
    Chịu trách nhiệm về
  • 当たる(あたる)
    Bị đánh [vi]
  • 日当たり(ひあたり)
    Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời
  • 当たり前(あたりまえ)
    Thông thường, tự nhiên, thông thường
  • 当てる(あてる)
    Nhấn [vt]
  • 手当てする(てあてする)
    Cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm