Created with Raphaël 2.1.212345768

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KÍNH

Nghĩa
Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp
Âm On
ケイ
Âm Kun
みち こみち さしわたし ただちに さしわたし
Đồng âm
京経敬驚鯨鏡勁痙
Đồng nghĩa
徑軌途
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 徑 Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 径

1 người chạy trên đất của mình để đo đường kích

đặt chân trái (xích) xuống đất để đo đường KÍNH

THÁNH LẠI bước chân trái (XÍCH) lên mặt đất để đo đường KÍNH

Kính trọng THÁNH bước chân trái (XÍCH) lên để đo đường KÍNH .

đè () thánh () ra đo bán kính ().

  • 1)Giản thể của chữ 徑
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないけい Đường kính trong
はんけい bán kính; đường bán kính
こうけい đường kính lỗ; đường kính miệng; đường kính
がいけい Đường kính ngoài
ちょっけい đường kính
Ví dụ Âm Kun
けいろ KÍNH LỘĐường (dẫn)
ないけい NỘI KÍNHĐường kính trong
はんけい BÁN KÍNHBán kính
こうけい KHẨU KÍNHĐường kính lỗ
がいけい NGOẠI KÍNHĐường kính ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 怪茎坡彼待垳坂徒街軽堅役赧趣慳樫鏗屐経毀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 径路(けいろ)
    Con đường, tuyến đường, quá trình
  • 直径(ちょっけい)
    Đường kính
  • 半径(はんけい)
    Bán kính
  • 口径(こうけい)
    Khẩu độ, lỗ khoan, tầm cỡ
  • 直情径行
    (ちょくじょうけいこう)
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm