Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HẬU, HẤU

Nghĩa
Sau, đằng sau
Âm On
コウ
Âm Kun
のち うし.ろ うしろ あと おく.れる
Nanori
こし しい しり
Đồng âm
候厚后侯喉
Đồng nghĩa
隠躱
Trái nghĩa
前先
Giải nghĩa
Sau. Con nối. Lời nói đưa đẩy. Một âm là hấu. Giản thể của chữ [后]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 後

Tôi đang đi bộ ngược về phía sau con đường.

Yêu thầm thường lặng lẽ Bước theo Sau . "Phía sau một cô gái" - Soobin Hoàng Sơn.

đứa Bé sinh dưới Sườn núi là HẬU duệ của Mặt trời

Bước ngắn bước dài chạy chốn yêu mà đang đang truy đổi đằng sau

Tước Hầu mang theo 1 cái Cổn để đo khí Hậu

Bước chân ngắn () người nhỏ nhắn ( ) mà lại đi chậm thì sẽ ở phía sau người khác

Xích - yêu - trĩ ==> "bước chân nhỏ từ phía sau"

Xích Yêu tinh từ phía Sau

Bước chân đi nhìn lại phía sau có 1 dấu chân nhỏ.

  • 1)Sau. Nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu [前後], nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu [先後].
  • 2)Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại [不孝有三無後為大] bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất.
  • 3)Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu [然後] vậy sau, rồi sau.
  • 4)Một âm là hấu. Đi sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.
  • 5)Giản thể của chữ [后].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
その そのご sau đó; sau đấy
事前 じぜんご phụ vào; thêm vào; theo sau
こんご sau này -adv, n; trong tương lai; từ nay
いご sau đó; từ sau đó; từ sau khi
ぜんご đầu cuối; trước sau; trước và sau
Ví dụ Âm Kun
あとで HẬUChốc nữa
あとに HẬUĐàng sau
この このあと HẬUSau này
あとさく HẬU TÁCVụ mùa thứ hai
あとさき HẬU TIÊNĐối diện và chồm lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
亡き なきのち VONG HẬUSau khi chết
其の そののち KÌ HẬUSau đó
のちのち HẬUTương lai xa
の世 のちのよ HẬU THẾHậu thế
のちのち HẬU HẬUTương lai xa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ろ手 うしろで HẬU THỦTay để sau lưng
まうしろ CHÂN HẬUChỗ ngay phía sau
まえうしろ TIỀN HẬUĐối diện và lùi lại
ろから うしろから HẬUTừ đằng sau
ろ向き うしろむき HẬU HƯỚNGSự quay về phía sau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ろ手 うしろで HẬU THỦTay để sau lưng
ろから うしろから HẬUTừ đằng sau
ろ向き うしろむき HẬU HƯỚNGSự quay về phía sau
ろ指 うしろゆび HẬU CHỈSự nói xấu người khác sau lưng
ろ楯 うしろだて HẬU THUẪNSự ủng hộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
れる おくれる HẬUĐến muộn
死にれる しにおくれる Sống lâu hơn
立ちれる たちおくれる Tới bắt đầu chậm chạp
逃げれる にげおくれる Chạy trốn không kịp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
よご DƯ HẬUSự hồi phục
いご DĨ HẬUSau đó
ごご NGỌ HẬUVào buổi chiều
ごば HẬU TRÀNGPhiên họp buổi chiều (thị trường)
ごけ HẬU GIAGiết chồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
こうじ HẬU SỰHậu sự
こうび HẬU BỊHậu quân
こうで HẬU XUẤT(những vấn đề) được đề cập [thảo luận] sau
こうし HẬU TỰCon cháu
こうび HẬU VĨPhần đuôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 終徼徽衒絡絎絳履縫覆胤客柊変洛咯恪挌狢茖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 午後(ごご)
    Chiều, chiều
  • 最後(さいご)
    Cuối cùng, kết thúc
  • 以後(いご)
    Từ giờ trở đi
  • 後半(こうはん)
    Một nửa thứ hai
  • 後ほど(のちほど)
    Sau đó
  • 後ろ(うしろ)
    Phía sau, đằng sau
  • 後で(あとで)
    Sau đó, sau đó
  • 手後れ(ておくれ)
    Bị (quá) muộn
  • *明後日(あさって)
    Ngày mốt

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm