Created with Raphaël 2.1.212435687910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỒ

Nghĩa
Đi bộ, học trò, đồ đệ
Âm On
Âm Kun
いたずら あだ
Nanori
かち
Đồng âm
度都由土渡図途猶塗杜賭妬
Đồng nghĩa
歩途径迂走
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đi bộ. Lũ. Học trò. Không, Đồ thủ [徒手] tay không. Những. Lại là tiếng trợ ngữ. Tội đồ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 徒

Môn đồ của tôi đang chạy () trên đường.

Các tín ĐỒ Tẩu thoát khỏi Xiềng Xích

Ông thầy ĐỒ nhiều lúc cũng TẨU (chạy) mất dép vì lũ HỌC TRÒ tinh nghịch

Khi ta đi đến nơi nào, cũng có kẻ

Bước chân đi lẽo đẽo bên cạnh ta. Ấy chính là đồ đệ.

Bị Xích mà vẫn Tẩu chạy chỉ có thể là côn Đồ

Xích + tẩu => phản đồ tẩu thoát ra đường!

Côn Đồ thì xích lại cho khỏi chạy

  • 1)Đi bộ. Lính bộ binh cũng gọi là đồ. Như công đồ tam vạn [公徒三萬] bộ binh nhà vua tam vạn. Xe của vua đi cũng gọi là đồ. Như đồ ngự bất kinh [徒御不驚] xe vua chẳng sợ.
  • 2)Lũ. Như thực phồn hữu đồ [實繁有徒] thực có lũ đông. Đời xưa có quan tư đồ [司徒] chủ về việc coi các dân chúng.
  • 3)Học trò. Như phi ngô đồ dã [非吾徒也] không phải là học trò của ta vậy. Tục gọi học trò là đồ đệ [徒弟], đồng đảng là đồ đảng [徒黨] đều do nghĩa ấy.
  • 4)Không, Đồ thủ [徒手] tay không.
  • 5)Những. Như đồ thiện bất túc dĩ vi chính [徒善不足以為政] những thiện không đủ làm chính trị.
  • 6)Lại là tiếng trợ ngữ. Như đồ tự khổ nhĩ [徒自苦耳] những chỉ tự làm khổ thôi vậy.
  • 7)Tội đồ. Ngày xưa hễ kẻ nào có tội bắt làm tôi tớ hầu các nha ở ngay tỉnh kẻ ấy gọi là tội đồ. Bây giờ định ra tội đồ có ký và tội đồ không có ký, đều là tội phạt giam và bắt làm khổ vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶっと Tín đồ phật giáo
仏教 ぶっきょうと tín đồ phật giáo
使 しと môn đồ; môn đệ; học trò
しんと giáo dân
ひと Kẻ cướp
Ví dụ Âm Kun
いたずら ĐỒLãng phí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あだばな ĐỒ HOAKhông mang quả ra hoa
あだざくら ĐỒ ANHMàu anh đào chóng tàn (dễ dàng rải rắc) ra hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
使 しと SỬ ĐỒMôn đồ
ひと PHỈ ĐỒKẻ cướp
とほ ĐỒ BỘSự đi bộ
とし ĐỒ TỬCái chết vô nghĩa
とじ ĐỒ NHĨSự vô ích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 起赳待赴垳越街径走赱超趁睫趙趣趨跿縱珪桂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 生徒(せいと)
    Học sinh
  • 教徒(きょうと)
    Tín đồ (tôn giáo)
  • 信徒(しんと)
    Tín đồ (tôn giáo)
  • 使徒(しと)
    Tông đồ
  • 暴徒(ぼうと)
    Quân nổi dậy, kẻ nổi loạn
  • 徒労(とろう)
    Nỗ lực không có kết quả
  • 徒歩(とほ)
    Đi bộ [n.]
  • 徒弟制度(とていせいど)
    Hệ thống học nghề
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm