Số nét
5
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 必
- 心丿
Hán tự
TẤT
Nghĩa
Tất yếu, nhất định
Âm On
ヒツ
Âm Kun
かなら.ず
Đồng âm
殺疾漆拶膝撒嫉
Đồng nghĩa
重要
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ắt hẳn, lời nói quyết định. Mong được hy vọng mà có ý muốn cho tất được. Hẳn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Con tim (TÂM 心) mà bị chém cho một nhát thì tất (TẤT 必) yếu sẽ chết
Con TIM mà bị chém cho một nhát thì TẤT yếu sẽ chết
Nhất Định sẽ bắn gục Trái Tim em
1 nhát chém vào TIM thì TẤT cả kết thúc
Tim có vết chém ắt hẳn là thất tình
Trái TIM đã QUYẾT --» thì ẮT HẲN, TẤT NHIÊN sẽ làm được
Bất cứ điều gì mà làm có tâm , nhất định sẽ thành công
- 1)Ắt hẳn, lời nói quyết định. Như tất nhiên [必然] sự tất thế.
- 2)Mong được hy vọng mà có ý muốn cho tất được. Như vô ý vô tất [毋意毋必] đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
- 3)Hẳn. Như hữu công tất thưởng [有功必賞] có công ắt hẳn được thưởng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不必要 | ふひつよう | không tất yếu; không cần thiết; không thiết yếu |
必ず | かならず | nhất định; tất cả |
必中 | ひっちゅう | sự đánh đích |
必修 | ひっしゅう | sự cần phải học; cái cần phải sửa |
必勝 | ひっしょう | quyết thắng; tất thắng |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 怎右左史乍布弗戊丕丱艾在丞成存有丑少心壬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 必要な(ひつような)Cần thiết
- 必然的な(ひつぜんてきな)Không thể tránh khỏi
- 必死(ひっし)Tuyệt vọng
- 必勝(ひっしょう)Chiến thắng nhất định
- 必読書(ひつどくしょ)Một cuốn sách phải đọc
- 必ず(かならず)Không thất bại
- 必ずしも(かならずしも)(không) luôn luôn