Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 忌
- 巳心
- 己心
Hán tự
KỊ, KÍ
Nghĩa
Đau buồn, tang thương
Âm On
キ
Âm Kun
い.む い.み い.まわしい
Đồng âm
期機記近示技紀居己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾伎磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
悲哀憂苦悩痛恨喪慟嘆泣怨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ghen ghét. Sợ. Ngày kị, ngày đấng thân chết gọi là kị. Kiêng kị. Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời). Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

忌
TÂM ích KỈ luôn đố KỊ
Con Ngựa Kì diệu thì có thể làm Kị binh
Ghen ghét con tim tự kỉ
BẢN THÂN MÌNH trong TÂM phải biết không được đố KỊ...
Kẻ để sự ích kỉ lên trên trái tim thì thường hay đố KỊ
- 1)Ghen ghét. Như đố kị [妒忌] thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố [妒], thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị [忌].
- 2)Sợ. Như vô sở kị đạn [無所忌憚] không thửa sợ hãi.
- 3)Ngày kị, ngày đấng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị. Như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
- 4)Kiêng kị.
- 5)Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
年忌 | ねんき | ngày giỗ |
忌む | いむ | ghét; ghét cay ghét đắng; ghê tởm; đáng lên án |
忌中 | きちゅう | sự đau khổ; sự đau buồn |
忌日 | きじつ | húy nhật |
忌避 | きひ | sự né tránh; sự thoái thác; sự lẩn tránh; sự trốn tránh; né tránh; thoái thác; lẩn tránh; trốn tránh; trốn; tránh |
Ví dụ Âm Kun
忌み | いみ | KỊ | Sự kiêng kỵ |
忌み日 | いみひ | KỊ NHẬT | Ngày không may |
忌み明け | いみあけ | KỊ MINH | Chấm dứt sự phiền muộn |
忌垣 | いみかき | KỊ VIÊN | Tránh né xung quanh một miếu thờ |
物忌み | ものいみ | VẬT KỊ | Sự ăn kiêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
忌む | いむ | KỊ | Ghét |
忌むべき | いむべき | KỊ | Ghê tởm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
忌まわしい | いまわしい | Ghê sợ | |
忌まわしい事件 | いまわしいじけん | Sự kiện tồi tệ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
忌諱 | きき | KỊ | Sự không hài lòng |
忌避 | きひ | KỊ TỊ | Sự né tránh |
回忌 | かいき | HỒI KỊ | Sự kỷ niệm ngày mất |
嫌忌 | けんき | HIỀM KỊ | Sự không ưa |
年忌 | ねんき | NIÊN KỊ | Ngày giỗ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 応志芯沁杞忠念祀妃思必包囘恵恥恚記配悪患
VÍ DỤ PHỔ BIẾN