Số nét
7
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 忘
- 亡心
Hán tự
VONG
Nghĩa
Quên, bỏ sót
Âm On
ボウ
Âm Kun
わす.れる
Đồng âm
望亡網妄网
Đồng nghĩa
遺落漏脱
Trái nghĩa
覚
Giải nghĩa
Quên. Nhãng qua. Bỏ sót. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Muốn quên (VONG 忘 ) 1 người thì phải chết (亡) cả cõi lòng (心)
Con tim chỉ khi chết đi sẽ quên được mọi thứ
Quên được một người là chết ở trong tim
Sự CHẾT đi của TRÁI TIM sẽ khiến ta QUÊN mọi thứ
Phân biệt bộ MANG bận với VONG quên
Vong hồn lìa khỏi con Tim thì nghĩa là Vong sẽ Quên hết tất cả.
Đến chết cũng không quên được trái tim người đó.
- 1)Quên. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhật trường ẩn kỷ vong ngôn xứ [日長隱几忘言處] (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ [題程處士雲窩圖]) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
- 2)Nhãng qua.
- 3)Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
健忘 | けんぼう | sự đãng trí; chứng đãng trí; chứng quên; đãng trí; hay quên; tật hay quên |
健忘症 | けんぼうしょう | chứng đãng trí; bệnh đãng trí; đãng trí |
備忘録 | びぼうろく | Sổ tay; bản ghi nhớ |
年忘れ | としわすれ | bữa tiệc cuối năm |
度忘れ | どわすれ | sự bất chợt quên; sự đãng trí |
Ví dụ Âm Kun
忘れる | わすれる | VONG | Bỏ lại |
寝忘れる | ねわすれる | TẨM VONG | Ngủ quá giờ |
見忘れる | みわすれる | KIẾN VONG | Quên là đã gặp (đã nhìn thấy) |
置き忘れる | おきわすれる | Để quên | |
聞き忘れる | ききわすれる | Để quên hỏi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
備忘 | びぼう | BỊ VONG | Cái nhắc nhở |
忘我 | ぼうが | VONG NGÃ | Trạng thái hôn mê |
健忘 | けんぼう | KIỆN VONG | Sự đãng trí |
忘失 | ぼうしつ | VONG THẤT | Mất |
忘年 | ぼうねん | VONG NIÊN | Quên những gian khổ (của) năm cũ (già) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 肓盲忙妄芒虻恋亡罔応忌亨坑抗志宍芯忍沁吭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 忘年会(ぼうねんかい)Tiệc tất niên
- 忘却する(ぼうきゃくする)Quên
- 忘れる(わすれる)Quên
- 忘れ物(わすれもの)Một cái gì đó bị lãng quên