Số nét
	                                                     8                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN3
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 念
 - 今心
 
Hán tự
                                        NIỆM
Nghĩa
                                        Nghĩ nhớ
                                    Âm On
                                        
			                                ネン                                         
                                    Âm Kun
                                        Đồng âm
                                        
	                                            粘鮎捻                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            記憶思考                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Nghĩ nhớ. Ngâm đọc. Hai mươi.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Ngay bây giờ (KIM 今) trong tim (TÂM 心) vẫn nhớ những kỉ niệm (念)
Kỷ NIỆM đến BÂY GIỜ vẫn còn khắc trong TÂM
Trong tim tôi bây giờ em chỉ là kỷ niệm
Tình cũ như là kim 今 trong tim 心, nhắc tới chỉ là kỉ niệm 念 nhạt nhòa
Kỉ niệm trong tim vừa bằng que kim
Kỉ NIỆM 念 đó đến bây giờ (Kim) 今 vẫn còn ghi nhớ trong Tim (Tâm) 心.
Hiện tại tim đang nhớ em
- 1)Nghĩ nhớ.
 - 2)Ngâm đọc. Như niệm thư [念書] đọc sách, niệm kinh [念經] niệm kinh, v.v.
 - 3)Hai mươi. Như niệm ngũ nhật [念五日] ngày 25.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 丹念 | たんねん | chú ý đến từng chi tiết; cẩn thận | 
| 二念 | にねん | Hai ý tưởng | 
| 信念 | しんねん | hoàn toàn tin tưởng; lòng tin; tín | 
| 入念 | にゅうねん | sự tỉ mỉ; sự kỹ càng; tỉ mỉ; kỹ càng | 
| 入念に | にゅうねんに | Tỉ mẩn; từng li từng tí; cẩn thận | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | ご念 | ごねん | NIỆM | Lo lắng | 
| 二念 | にねん | NHỊ NIỆM | Hai ý tưởng | 
| 他念 | たねん | THA NIỆM | Nghĩ về cái gì đó khác | 
| 余念 | よねん | DƯ NIỆM | Ý tưởng khác | 
| 御念 | ごねん | NGỰ NIỆM | Lo lắng | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                                                                        KANJ TƯƠNG TỰ
- 捻唸棯稔於忠衿思哈応含忌吟志芯沁岑恵恥恚形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 残念な(ざんねんな)Đáng tiếc, đáng thất vọng
 - 概念(がいねん)Ý tưởng, quan niệm
 - 信念(しんねん)Niềm tin
 - 記念日(きねんび)Dịp kỉ niệm
 - 念願(ねんがん)Trái tim của một người mong muốn
 - 記念する(きねんする)Kỷ niệm
 - 専念する(せんねんする)Cống hiến hết mình cho [vi]
 - 断念する(だんねんする)Từ bỏ (hy vọng, kế hoạch)