Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 怒
- 奴心
- 女又心
Hán tự
NỘ
Nghĩa
Tức giận, giận dữ
Âm On
ド ヌ
Âm Kun
いか.る おこ.る
Đồng âm
努奴
Đồng nghĩa
怨憤憎忌厭悪嫉煩
Trái nghĩa
喜
Giải nghĩa
Giận. Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ. Oai thế. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Cô gái (女) đang thịnh nộ
NÔ tỳ thường dễ phẫn NỘ vì hay bị xúc phạm tới lương TÂM
Người con gái chân vắt chéo lên là biết con tim đang giận giữ
Người con gái (女) lại (又) NỔI GIẬN từ trái tim (心)
CÔ GÁI LẠI đau TIM vì tức giận
Tức giận vì nô tì không có lương tâm
Nô lệ (奴) mang trái tim (心) phẫn nộ
- 1)Giận. Cảm thấy một sự gì trái ý mà nổi cơn cáu tức lên gọi là chấn nộ [震怒] nghĩa là đùng đùng như sấm như sét, phần nhiều chỉ về sự giận của người tôn quý.
- 2)Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ. Như nộ trào [怒潮] sóng dữ, nộ mã [怒馬] ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh [草木怒生] cây cỏ mọc tung, v.v.
- 3)Oai thế.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
怒り | いかり | Cơn giận dữ; sự tức giận; sự nổi giận |
怒る | おこる | bực tức; cáu kỉnh; Điên ruột; giận; giận dữ; nổi giận; phát điên lên; cáu; tức giận |
怒号 | どごう | tiếng gầm lên; tiếng rống lên; tiếng gầm lên vì giận dữ |
怒気 | どき | nộ khí; cơn giận dữ |
怒鳴る | どなる | gào lên; hét lên |
Ví dụ Âm Kun
怒る | おこる | NỘ | Bực tức |
かんかん怒る | かんかんおこる | Nổi giận | |
ぷりぷり怒る | ぷりぷりおこる | Trong cơn giận | |
争い怒る | あらそいおこる | TRANH NỘ | Để (thì) giận dữ và hay gây gỗ |
向きに成って怒る | むきになっておこる | Tới lửa sáng lên trên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 拏恕呶孥帑弩娵娶努嫂奴婆妓媛駑慇娃姶按姻
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 怒声(どせい)Giọng nói giận dữ
- 喜怒哀楽(きどあいらく)Niềm vui, sự tức giận, bệnh hoạn và hài hước
- 怒鳴る(どなる)Hét lên
- 激怒する(げきどする)Tức giận
- 怒る(いかる)Trở nên tức giận
- 怒り狂う(いかりくるう)Lên cơn (tức giận)
- 怒る(おこる)Tức giận, la mắng