Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 怪
- 忄圣
- 忄又土
Hán tự
QUÁI
Nghĩa
Kì lạ
Âm On
カイ ケ
Âm Kun
あや.しい あや.しむ
Đồng âm
掛拐
Đồng nghĩa
魔妖鬼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lạ. Yêu quái. Ngờ hãi. Tục cho sự bị người quở trách là quái. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

怪
Thấy ngườ kì quái đi chân đất con tim dựng lên vì run sợ
Yêu Quái mà có TÂN như THÁNH thì thật QUÁI lạ!
Chân vắt chéo ngồi trên đất có trái tim đáng ngờ
Yêu quái mà có tâm thánh thiện thật đáng nghi ngờ
Yêu QUÁI mà gặp thánh thì vỡ TIM mà chết
Tâm đi đi lại lại được trên mặt đất thì thật là kì Quái
- 1)Lạ. Như quái sự [怪事] việc lạ.
- 2)Yêu quái. Như quỷ quái [鬼怪] ma quái.
- 3)Ngờ hãi. Như đại kinh tiểu quái [大驚小怪] sợ lớn hãi nhỏ.
- 4)Tục cho sự bị người quở trách là quái. Như kiến quái [見怪] thấy trách, chiêu quái [招怪] vời lấy lời trách, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奇怪 | きかい | kì quái; ly kì; lạ lùng |
奇怪な | きかいな | kỳ ảo; kỳ khôi; kỳ lạ; kỳ quái |
怪しい | あやしい | đáng ngờ; không bình thường; khó tin |
怪しむ | あやしむ | nghi ngờ |
怪光 | かいこう | ánh sáng huyền bí; ánh sáng lung linh; ánh sáng kỳ ảo |
Ví dụ Âm Kun
怪しい | あやしい | QUÁI | Đáng ngờ |
怪しい手付きで | あやしいてつきで | Vụng về | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
怪しむ | あやしむ | QUÁI | Nghi ngờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
怪我 | けが | QUÁI NGÃ | Vết thương |
勿怪 | もっけ | VẬT QUÁI | Không mong đợi |
怪訝 | けげん | QUÁI | Sự nghi ngờ |
大怪我 | おおけが | ĐẠI QUÁI NGÃ | Chấn thương nghiêm trọng |
怪我する | けがする | QUÁI NGÃ | Bị thương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
奇怪 | きかい | KÌ QUÁI | Kì quái |
怪奇 | かいき | QUÁI KÌ | Kì quái |
怪死 | かいし | QUÁI TỬ | Sự chết bí ẩn |
怪火 | かいか | QUÁI HỎA | Ngọn lửa bí ẩn |
怪異 | かいい | QUÁI DỊ | Tính lạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 慳怯径茎坡恠恃坂軽堅惆赧慥慢趣樫懴鏗経毀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 怪獣(かいじゅう)Quái vật
- 怪物(かいぶつ)Quái vật
- 怪談(かいだん)Truyện ma
- 妖怪(ようかい)Sinh vật quái dị, hobgoblin
- 怪事件(かいじけん)Bí ẩn chưa được giải quyết
- 怪奇な(かいきな)Kỳ quái, kỳ lạ
- 怪我(けが)Chấn thương
- 怪しい(あやしい)Nghi ngờ, ngờ vực
- 怪しむ(あやしむ)Nghi ngờ [vt]