Created with Raphaël 2.1.213254768910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

TỨ, THƯ

Nghĩa
Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư.
Âm On
Âm Kun
ほしいまま
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯
Đồng nghĩa
放任逍遊縱
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 恣

Thứ tự con tim gồm (tứ) 4 ngăn.

Tự ý làm việc Kế tiếp mà không thèm hỏi ai lun. Tâm vô ý vô Tứ.

  • 1)Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
  • 2)Một âm là thư. Thư tuy [恣睢] trợn mắt nhìn người.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
意 しい tính ích kỷ
ほうし phóng túng
きょうし sự kiêu hãnh; kiêu hãnh; niềm kiêu hãnh
意性 しいせい tính chuyên quyền
意的 しいてき ích kỷ
Ví dụ Âm Kun
しい TỨ ÝTính ích kỷ
ほうし PHÓNG TỨPhóng túng
意性 しいせい TỨ Ý TÍNHTính chuyên quyền
意的 しいてき TỨ Ý ĐÍCHÍch kỷ
きょうし KIÊU TỨSự kiêu hãnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 盗瓷茨姿咨粢次諮憑資歙恩恭恵弱准恕息恥凍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm