Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 恣
- 次心
- 冫欠心
- 冫丿乛人心
Hán tự
TỨ, THƯ
Nghĩa
Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư.
Âm On
シ
Âm Kun
ほしいまま
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯
Đồng nghĩa
放任逍遊縱
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

恣
Thứ tự con tim gồm (tứ) 4 ngăn.
Tự ý làm việc Kế tiếp mà không thèm hỏi ai lun. Tâm vô ý vô Tứ.
- 1)Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
- 2)Một âm là thư. Thư tuy [恣睢] trợn mắt nhìn người.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
恣意 しい tính ích kỷ | ||
放恣 ほうし phóng túng | ||
驕恣 きょうし sự kiêu hãnh; kiêu hãnh; niềm kiêu hãnh | ||
恣意性 しいせい tính chuyên quyền | ||
恣意的 しいてき ích kỷ |
Ví dụ Âm Kun
恣意 | しい | TỨ Ý | Tính ích kỷ |
放恣 | ほうし | PHÓNG TỨ | Phóng túng |
恣意性 | しいせい | TỨ Ý TÍNH | Tính chuyên quyền |
恣意的 | しいてき | TỨ Ý ĐÍCH | Ích kỷ |
驕恣 | きょうし | KIÊU TỨ | Sự kiêu hãnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 盗瓷茨姿咨粢次諮憑資歙恩恭恵弱准恕息恥凍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN