Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 恩
- 因心
- 囗大心
Hán tự
ÂN
Nghĩa
Ân huệ, ơn nghĩa
Âm On
オン
Âm Kun
Đồng âm
安印隠案
Đồng nghĩa
感徳慈謝
Trái nghĩa
怨
Giải nghĩa
Ơn. Cùng yêu nhau. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
恩
Bao đại nhân là ân nhân trong tim
Con tim có ân chưa trả thì chẳng khác gì đi tù
Tim mang nợ Ân Nhân
LÒNG (tâm) của anh em đang hướng về ĐẠI ÂN NHÂN đang trong tù. (Chắc là giết người để cứu nhân loại hay sao á)
ÂN 恩 nghĩa của BAO ĐẠI NHÂN 因 luôn ở trong tim 心
Bao đại nhân là Ân nhân của bá tánh.
- 1)Ơn. yêu mà giúp đỡ mà ban cho cái gì gọi là ân.
- 2)Cùng yêu nhau. Như ân tình [恩情], ân ái [恩愛] đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
|---|---|---|
| 厚恩 | こうおん | Sự chiếu cố lớn; hậu ân |
| 報恩 | ほうおん | báo ân; báo ơn |
| 大恩 | だいおん | đại ân |
| 天恩 | てんおん | thiên ân; Phúc Trời ban |
| 忘恩 | ぼうおん | bội ơn; phụ ân; sự vong ân |
Ví dụ Âm Kun
| 師恩 | しおん | SƯ ÂN | Âm xuýt |
| 恩威 | おんい | ÂN UY | Lòng nhân từ và tính chính xác |
| 恩師 | おんし | ÂN SƯ | Ân sự |
| 恩義 | おんぎ | ÂN NGHĨA | Ơn nghĩa |
| 恩誼 | おんぎ | ÂN NGHỊ | Trách nhiệm |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 思烟咽姻茵因氤忝惷慕聰添恭恵恕息恥恋恚恷恣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 恩(おん)Nợ ân tình
- 恩恵(おんけい)Ân sủng, phước lành, lợi ích
- 恩人(おんじん)Ân nhân, người đỡ đầu
- 恩義(おんぎ)Nợ ân tình
- 恩師(おんし)Giáo viên đáng kính của một người
- 恩返し(おんがえし)Trả ơn
- 恩知らず(おんしらず)Người vô ơn
- 謝恩会(しゃおんかい)Tiệc cảm ơn